Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Số mô hình: | 330C 330D 336D 336E 336F 340D | Tên sản phẩm: | trục động cơ du lịch |
---|---|---|---|
Phần số: | 1673855 167-3855 | Vận tải: | Bằng đường biển / đường hàng không Bằng cách chuyển phát nhanh |
Đóng gói: | Carton xuất khẩu tiêu chuẩn | Sự bảo đảm: | 6/12 tháng |
Điểm nổi bật: | Trục động cơ du lịch máy xúc 336E,Trục động cơ du lịch 167-3855,Trục động cơ du lịch 336D |
Ứng dụng | Bộ phận động cơ du lịch máy xúc |
Tên | Trục truyền động động cơ |
Phần Không | 1673855 167-3855 |
Người mẫu | 330C 330D 336D 336D 336E 336F 340D |
Thời gian giao hàng | Kho giao hàng gấp |
Điều kiện | Thương hiệu mới, chất lượng OEM |
MOQ | 1 CÁI |
Thiết kế | sản xuất tại trung quốc |
Phương tiện vận chuyển | Bằng đường biển / đường hàng không, DHL FEDEX UPS TNT EMS express |
Đóng gói | Theo yêu cầu hoặc đóng gói tiêu chuẩn |
MÁY XÚC 325C 328D LCR 330C 330C FM 330C L 330C MH 330D 330D L 330D LN 330D MH 336D 336D L 336D LN 336D2 336D2 L 336E 336E H 336E L 336E LH 336E LN 336F L 340D L 340D2 L
HVG Caterpillar Caterpillar của THIẾT BỊ ĐIỆN THỦY LỰC DI ĐỘNG 330D 336D L 336E
1695602 SHAFT-PLANETARY |
320C, 320C FM, 320D, 320D FM, 320D FM RR, 322C, 322C FM, 323D LN, 323D SA, 323E L, 324D, 324D L, 324D LN, 324E, 324E L, 324E LN, 325C, 325C FM, 325D , 325D L, 325D MH, 326D L, 329D, 329D L, 329D LN, 32 ... |
6Y8028 SHAFT-IDLER |
1290T, 1390, 2491, 2590, 325C, 328D LCR, 330, 330 FM L, 330 L, 330B, 330B L, 330C, 330C FM, 330C L, 330C MH, 330D, 330D L, 330D LN, 330D MH, 336D , 336D L, 336D LN, 336D2, 336D2 L, 336E, 336E H, 336E H ... |
1772481 TRỤC |
330C, 330C FM, 330C L, 330C MH, 345B II, 345B II MH, TK1051, TK711, TK721, TK722, TK732, W345B II |
2160036 TRỤC |
1090, 1190, 1190T, 1290T, 1390, 2290, 2390, 2391, 2491, 2590, 330C, 330C FM, 330C L, 330C MH, 345B II, 345B II MH, 511, 521, 521B, 522, 522B, 532, 541, 541 2, 551, 552, 552 2, TK1051, TK711, TK721, TK ... |
2160037 TRỤC |
1090, 1190, 1190T, 1290T, 1390, 2290, 2390, 2391, 2491, 2590, 330C, 330C FM, 330C L, 330C MH, 345B II, 345B II MH, 511, 521, 521B, 522, 522B, 532, 541, 541 2, 551, 552, 552 2, TK1051, TK711, TK721, TK ... |
2426775 TRỤC |
1090, 1190, 1190T, 1290T, 1390, 2290, 2390, 2391, 2491, 2590, 330C, 330C FM, 330C L, 330C MH, 345B II, 345B II MH, 511, 521, 521B, 522, 522B, 532, 541, 541 2, 551, 552, 552 2, TK711, TK721, TK722, TK7 ... |
TẤM-KẾ HOẠCH 7Y0662 |
325 L, 325C, 328D LCR, 330, 330 FM L, 330 L, 330B, 330B L, 330C, 330C FM, 330C L, 330C MH, 330D, 330D L, 330D LN, 330D MH, 336D, 336D L, 336D LN, 345B, 345B II, 345B II MH, 345B L, 345C, 345C L, 345C ... |
KẾ HOẠCH-VÁCH NGĂN 7Y0661 |
325 L, 325C, 328D LCR, 330, 330 FM L, 330 L, 330B, 330B L, 330C, 330C FM, 330C L, 330C MH, 330D, 330D L, 330D LN, 330D MH, 336D, 336D L, 336D LN, 345B, 345B II, 345B II MH, 345B L, 345C, 345C L, 345C ... |
7Y0656 VÁCH NGĂN-KẾ HOẠCH |
325C, 328D LCR, 330, 330 L, 330B, 330B L, 330C, 330C FM, 330C L, 330C MH, 330D, 330D L, 330D LN, 330D MH, 336D, 336D L, 336D LN, 345B, 345B II, 345B II MH, 345B L, 345C, 345C L, 345C MH, 345D, 345D L, ... |
2959554 TRỤC TRỤC |
330D, 330D FM, 330D L, 330D LN, 330D MH, 336D, 336D L, 336D LN, 336D2, 336D2 L, 340D L, 340D2 L, M330D |
2590831 TRỤC TRỤC |
330D, 330D FM, 330D L, 330D LN, 330D MH, 336D, 336D L, 336D LN, 336D2, 336D2 L, 340D L, 340D2 L, M330D |
1559123 TRỤC |
330D L, 330D LN, 330D MH, 345B, 345B II, 345B II MH, 345B L, W345B II |
2959554 TRỤC TRỤC |
330D, 330D FM, 330D L, 330D LN, 330D MH, 336D, 336D L, 336D LN, 336D2, 336D2 L, 340D L, 340D2 L, M330D |
1373746 TRỤC |
330D, 330D FM, 330D L, 330D LN, 330D MH, 336D, 336D L, 336D LN, 336D2, 336D2 L, 340D L, 340D2 L, 345B, 345B II, 345B II MH, 345B L, 374F L, 390F L , M330D, W345B II |
3520506 VÁCH NGĂN |
2764746 TRỤC |
PR190 |
2764687 TRỤC |
PR190 |
4229841 TRỤC |
120 nghìn, 120 nghìn 2, 120 triệu, 120 nghìn 2, 12 nghìn, 12 nghìn, 12 nghìn 2, 12 nghìn 3, 12 nghìn 3 AWD, 140 nghìn, 140 nghìn 2, 140 nghìn, 140 nghìn 2, 140 nghìn 3, 140 nghìn 3 AWD, 160 nghìn, 160 nghìn, 160 nghìn 2, 160 nghìn 3 , 160 triệu 3 AWD |
1 Bộ phận thủy lực: bơm thủy lực, van chính, xi lanh thủy lực, ổ đĩa cuối cùng, động cơ du lịch, máy móc, động cơ xoay, v.v.
2 Bộ phận động cơ: động cơ ass'y, piston, vòng piston, khối xi lanh, đầu xi lanh, trục khuỷu, bộ tăng áp, bơm phun nhiên liệu, động cơ khởi động và máy phát điện, v.v.
3 Phần gầm: Con lăn theo dõi, Con lăn vận chuyển, Đường liên kết, Giày chạy, Bánh xích, Bộ phận làm việc và Đệm làm việc, v.v.
4 Bộ phận cabin: cabin của người vận hành, dây nịt, màn hình, bộ điều khiển, ghế ngồi, cửa, v.v.
5 Bộ phận làm mát: Bộ tản nhiệt, máy điều hòa không khí, máy nén, sau bộ làm mát, v.v.
6 Các bộ phận khác: Bộ bảo dưỡng, vòng xoay, mui xe động cơ, khớp xoay, thùng nhiên liệu, bộ lọc, cần, tay đòn, gầu, v.v.
Vị trí | Phần không | Qty | Tên bộ phận | Bình luận |
1 | 1T-0936 | [1] | PLUG-ORIFICE | |
2 | 4B-4158 | [4] | VÍT-DRIVE (KHÔNG CÓ 4X0,25-IN) | |
3 | 6V-3382 J | [1] | KIỂU DẤU MÔI | |
4 | 8J-2559 | [1] | CẢNH BÁO TẤM (LÒ XO DẦU) | |
5 | 087-4786 | [1] | BỘ CHUYỂN ĐỔI | |
6 | 108-6503 | [9] | PISTON NHƯ | |
7 | 118-4057 | [9] | MÙA XUÂN | |
số 8 | 124-1541 | [2] | GHIM | |
9 | 124-1561 | [20] | XUÂN-PHANH | |
10 | 137-3708 | [1] | RETAINER | |
11 | 167-3855 | [1] | TRỤC | |
12 | 167-3857 | [1] | CHÌA KHÓA | |
13 | 167-3858 | [1] | CHÌA KHÓA | |
14 | 167-3859 | [1] | PLATE-CAM | |
15 | 167-3862 | [1] | PLATE-RETAINER | |
16 | 167-3863 | [1] | QUẢ BÓNG | |
17 | 167-3865 | [5] | PLATE-SEPARATOR | |
18 | 167-3866 | [4] | PLATE-FRICTION | |
19 | 167-3867 | [1] | PLATE-PORT | |
20 | 167-3868 | [1] | PISTON-PHANH | |
21 | 167-3872 | [1] | SPOOL | |
22 | 170-1612 J | [2] | NIÊM PHONG | |
23 | 170-1626 J | [1] | RING-BACKUP | |
24 | 170-1627 J | [1] | RING-BACKUP | |
25 | 173-4063 | [1] | THÙNG NHƯ ĐỘNG CƠ | |
26 | 173-4066 | [1] | SPACER (63.05X79.8X7-MM THK) | |
27 | 175-7436 | [1] | VAN | |
28 | 175-7887 | [2] | DOWEL | |
29 | 180-6769 | [1] | GẤU NHƯ | |
30 | 180-6770 | [1] | GẤU NHƯ | |
31 | 186-5175 | [1] | PHÍCH CẮM | |
32 | 193-7901 | [1] | CƠ THỂ NHƯ | |
124-1555 | [4] | PHÍCH CẮM | ||
33 | 271-6377 | [1] | ĐẦU NHƯ | |
096-5916 | [2] | CHỖ NGỒI | ||
124-1555 | [4] | PHÍCH CẮM | ||
34 | 274-4512 | [1] | CHỖ NGỒI | |
35 | 274-4513 | [2] | RETAINER | |
36 | 345-3744 | [1] | PISTON-ACTUATOR | |
37 | 095-1572 J | [2] | SEAL-O-RING | |
38 | 095-1585 J | [1] | SEAL-O-RING | |
39 | 095-1596 J | [1] | SEAL-O-RING | |
40 | 095-1700 J | [2] | SEAL-O-RING | |
41 | 095-7380 | [1] | MÙA XUÂN | |
42 | 096-3978 | [1] | MÙA XUÂN | |
43 | 096-5919 J | [2] | RING-BACKUP | |
44 | 099-7030 J | [1] | RING-BACKUP | |
45 | 170-1616 J | [1] | NIÊM PHONG | |
46 | 2D-6642 | [2] | QUẢ BÓNG | |
47 | 2M-9780 J | [1] | SEAL-O-RING | |
48 | 2R-1236 | [1] | RING-RETAINING (KHÓA, NỘI BỘ) | |
49 | 3D-2824 J | [2] | SEAL-O-RING | |
50 | 3K-0360 J | [2] | SEAL-O-RING | |
51 | 4K-4284 | [1] | RING-RETAINING | |
52 | 6V-5192 M | [4] | ĐẦU Ổ CẮM (M8X1.25X30-MM) | |
53 | 7Y-5219 J | [2] | SEAL-O-RING | |
54 | 8T-2393 M | [số 8] | ĐẦU Ổ CẮM (M16X2X60-MM) | |
55 | 9S-8005 | [2] | CẮM (3 / 4-16-THD) | |
56 | 9S-8008 | [2] | CẮM (1-1 / 16-12-THD) | |
BỘ DỤNG CỤ SỬA CHỮA CÓ SN (S): | ||||
272-0290 J | [1] | KIT-SEAL (ĐỘNG CƠ DU LỊCH) | ||
J | BỘ DỤNG CỤ ĐƯỢC ĐÁNH DẤU J PHẦN (S) DỊCH VỤ ĐƯỢC ĐÁNH DẤU J | |||
M | PHẦN KIM LOẠI |
Chi tiết đóng gói :
đóng gói bên trong: màng nhựa để gói
đóng gói bên ngoài: trường hợp bằng gỗ
Đang chuyển hàng :
trong vòng 3 ngày sau khi nhận được thanh toán, bằng đường hàng không hoặc chuyển phát nhanh hoặc bằng đường biển trên cơ sở
số lượng và tình huống khẩn cấp.
1) Chuyển phát nhanh quốc tế: Chẳng hạn như DHL, TNT, FEDEX, v.v.
2) Vận chuyển đường hàng không: Đối với hàng hóa trên 45kg là sự lựa chọn kinh tế cho khách hàng.
3) Bằng đường biển: Vận chuyển hàng nặng bằng container.
1. Khi nào sẽ giao hàng cho tôi?
Khi chúng tôi nhận được xác nhận thanh toán, chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để giao hàng trong vòng 24 giờ.
2. Làm thế nào lâu để chuẩn bị hàng hóa?
Chúng tôi có nhiều cổ phiếu cho mỗi mặt hàng.vì vậy đừng lo lắng.chúng tôi có đủ cổ phiếu cho bạn.
3. Những lô hàng bạn có thể cung cấp?
Chúng tôi có thể cung cấp bằng đường biển, đường hàng không hoặc chuyển phát nhanh (DHL, FEDEX, TNT, UPS, EMS)
4. Mất bao lâu để khách hàng địa chỉ?
Thời gian giao hàng bình thường là 4-5 ngày, tùy thuộc vào quốc gia bạn đang ở.
5. Làm thế nào tôi có thể biết đơn hàng của tôi nó đã được vận chuyển?
Khi hàng hóa vận chuyển, tôi sẽ gửi email cho bạn để theo dõi số lượng hàng hóa.Nếu bằng đường biển hoặc đường hàng không, tôi có thể cung cấp vận đơn cho bạn.
6. Nếu tôi không hài lòng với sản phẩm, tôi có thể trả lại hàng hóa không?
Có, chúng tôi cung cấp dịch vụ đổi và sửa chữa trong thời gian bảo hành, vui lòng liên hệ với chúng tôi trước khi bạn trở lại.
Người liên hệ: Mr. Paul
Tel: 0086-15920526889
Fax: +86-20-89855265