Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Loại hình: | Truyền động cuối cùng của máy xúc | tên sản phẩm: | Truyền động cuối cùng không có động cơ |
---|---|---|---|
Mô hình KHÔNG.: | 320D2 | Phần số: | 480-6770 503-9735 480-6769 503-9734 4806770 5039735 |
Sự bảo đảm: | 6/12 tháng | Vận tải: | Bằng đường biển / đường hàng không Bằng cách chuyển phát nhanh |
Điểm nổi bật: | Bộ truyền động cuối cùng của máy xúc 320D2,Bộ truyền động cuối cùng của máy xúc 503-9734,Bộ truyền động cuối cùng của máy xúc 5039735 |
480-6770 503-9735 480-6769 503-9734 4806770 5039735 320D2 Truyền động cuối cùng của máy xúc
Sự chỉ rõ
Hạng mục ứng dụng | Truyền động cuối cùng của máy xúc |
Tên phụ tùng | ổ đĩa cuối cùng không có động cơ |
Số bộ phận | 480-6770 503-9735 480-6769 503-9734 4806770 5039735 |
Người mẫu | 320D2 |
Thời gian dẫn đầu | Cổ phiếu để giao hàng gấp |
Phẩm chất | Chất lượng OEM |
MOQ | 1 CÁI |
Thiết kế | sản xuất tại trung quốc |
Phương tiện vận chuyển | Bằng đường biển / đường hàng không, DHL FEDEX TNT UPS EMS |
Đóng gói | Theo yêu cầu hoặc đóng gói tiêu chuẩn |
4806769 DRIVE GP-FINAL |
4806768 DRIVE GP-FINAL |
4806767 DRIVE GP-FINAL |
4806766 DRIVE GP-FINAL |
4761208 DRIVE GP-FINAL |
Sâu bướm |
4817406 DRIVE GP |
5039734 DRIVE GP-FINAL |
5076566 DRIVE GP-FINAL |
5076565 DRIVE GP-FINAL |
5076564 DRIVE GP-FINAL |
5076563 DRIVE GP-FINAL |
Sâu bướm |
Vị trí | Phần không | Qty | Tên bộ phận | Bình luận |
1 | 094-0580 | [1] | PLATE (THK 10 MM) | |
2 | 094-0611 | [6] | MÁY GIẶT (47,3X76X1-MM THK) | |
3 | 096-1773 B | [1] | SHIM (0,15-MM THK) | |
096-1774 B | [1] | SHIM (0,3-MM THK) | ||
096-1775 B | [1] | SHIM (0,4-MM THK) | ||
096-1776 B | [1] | SHIM (0,5-MM THK) | ||
096-1777 B | [1] | SHIM (0,6-MM THK) | ||
096-1778 B | [1] | SHIM (0,7-MM THK) | ||
096-1779 B | [1] | SHIM (0,8-MM THK) | ||
096-1780 B | [1] | SHIM (1-MM THK) | ||
096-1781 B | [1] | SHIM (1,6-MM THK) | ||
12 | 114-1539 | [6] | PIN-DOWEL | |
13 | 148-4715 | [1] | KHỚP NỐI BÁNH RĂNG (55 RĂNG) | |
14 | 174-4874 | [1] | SEAL GP-DUO-CONE | |
15 | 333-2989 | [1] | GEAR-SUN (12-TEETH) | |
16 | 333-2990 | [1] | GEAR-SUN (18-TEETH) | |
17 | 333-2991 | [3] | GEAR-PLANETARY (38 TEETH) | |
18 | 333-2992 | [3] | GEAR-PLANETARY (35 TEETH) | |
19 | 333-2993 | [3] | TRỤC | |
20 | 333-2994 | [3] | TRỤC | |
21 | 333-2995 | [1] | NHÀ LƯU HÀNH-KẾ HOẠCH | |
22 | 333-2996 | [1] | NHÀ LƯU HÀNH-KẾ HOẠCH | |
23 | 333-2998 | [1] | NHÀ Ở | |
24 | 434-6249 | [1] | NHÀ Ở-ĐỘNG CƠ | |
25 | 457-7977 | [1] | NHẪN BÁNH RĂNG (90 RĂNG) | |
26 | 480-6771 | [1] | TRẢI RA | |
28 | 094-0584 | [6] | MÁY GIẶT (40,3X72X1-MM THK) | |
29 | 095-0891 | [6] | PIN XUÂN | |
30 | 096-3216 M | [2] | SETSCREW-SOCKET (M12X1.75X12-MM) | |
31 | 143-0811 triệu | [16] | CHỐT (12X1.75X35-MM) | |
32 | 165-5785 | [1] | SPACER (40X60,9X1-MM THK) | |
33 | 227-6034 triệu | [14] | ĐẦU CHỐT-FLANGE (M16X2X60-MM) | |
34 | 296-6220 | [2] | VÒNG BI BÓNG | |
35 | 296-6268 | [6] | GẤU NHƯ CON LĂN | |
36 | 346-5215 | [3] | GẤU NHƯ | |
37 | 3E-2338 | [2] | ỐNG NỐI | |
38 | 5P-8245 | [16] | MÁY GIẶT-CỨNG (13,5X25,5X3-MM THK) | |
39 | 6D-0692 | [1] | SEAL-O-RING | |
40 | 7M-8485 | [2] | SEAL-O-RING | |
41 | 7Y-1558 | [1] | SPACER (90X119,6X7,5-MM THK) | |
42 | 8T-0348 M | [28] | ĐẦU Ổ CẮM (M16X2X50-MM) | |
43 | 9X-8268 | [28] | MÁY GIẶT (17,5X30X3,5-MM THK) | |
B | SỬ DỤNG NHƯ BẮT BUỘC | |||
M | PHẦN KIM LOẠI |
1 Bộ phận thủy lực: bơm thủy lực, van chính, xi lanh thủy lực, ổ đĩa cuối cùng, động cơ du lịch, máy xoay, động cơ xoay, v.v.
2 Các bộ phận của động cơ: động cơ ass'y, piston, vòng piston, khối xi lanh, đầu xi lanh, trục khuỷu, bộ tăng áp, bơm phun nhiên liệu, động cơ khởi động và máy phát điện, v.v.
3 Phần gầm: Con lăn theo dõi, Con lăn vận chuyển, Liên kết theo dõi, Giày theo dõi, Đĩa xích, Người làm việc và Đệm làm việc, v.v.
4 Bộ phận cabin: cabin của người vận hành, dây nịt, màn hình, bộ điều khiển, ghế ngồi, cửa, v.v.
5 Bộ phận làm mát: Bộ tản nhiệt, máy điều hòa không khí, máy nén, sau bộ làm mát, v.v.
6 Các bộ phận khác: Bộ bảo dưỡng, vòng xoay, mui xe động cơ, khớp xoay, bình xăng, bộ lọc, cần, tay đòn, gầu, v.v.
Chi tiết đóng gói :
đóng gói bên trong: màng nhựa để gói
đóng gói bên ngoài: trường hợp bằng gỗ
Đang chuyển hàng :
trong vòng 3 ngày sau khi nhận được thanh toán, bằng đường hàng không hoặc chuyển phát nhanh hoặc bằng đường biển trên cơ sở
số lượng và tình huống khẩn cấp.
1. Bởi các hãng chuyển phát: DHL, UPS, FEDEX, TNT là những công ty chuyển phát nhanh chính mà chúng tôi hợp tác,
2. Bằng đường hàng không: Giao hàng từ cảng hàng không Quảng Châu đến cảng hàng không thành phố đích của khách hàng.
3. Bằng đường biển: Giao hàng từ cảng Hoàng Phố.
Người liên hệ: Mr. Paul
Tel: 0086-15920526889
Fax: +86-20-89855265