Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Nhóm: | Bộ sửa chữa, ổ đĩa cuối cùng | Kiểu máy: | 773B 773D 773E 773F 773G 773G LRC |
---|---|---|---|
Ứng dụng: | xe tải | Tên sản phẩm: | Vòng bi |
Số phần: | 5P-0505 9W-7094 | đóng gói: | Thẻ tiêu chuẩn xuất khẩu |
Làm nổi bật: | 3412E Vòng xích nón cuộn,5P-0505 Vòng xích nón cuộn,9W-7094 Vòng xích nón cuộn |
Tên | Vòng bi côn |
Mã phụ tùng | 5P-0505 9W-7094 |
Model máy | 773B 773D 773E 773F 773G 773G LRC 773G OEM 775D 775E |
Loại | Bộ sửa chữa, Truyền động cuối |
Thời gian giao hàng | 1-3 NGÀY |
Chất lượng | Mới 100%, chất lượng OEM |
MOQ | 1 CÁI |
Phương thức vận chuyển | Bằng đường biển/hàng không, DHL FEDEX UPS TNT EMS |
Đóng gói | Theo yêu cầu hoặc đóng gói tiêu chuẩn |
Vòng bi 5P-0505 là phần côn của cụm vòng bi tang trống. Nó hoạt động cùng với chén (vòng ngoài, thường là 5P-0506) để:
Hỗ trợ các bộ phận quay nặng, chẳng hạn như trục bánh xe hoặc bánh răng truyền động cuối
Chịu được các lực hướng tâm, tác động ra ngoài từ tâm trục (từ trọng lượng máy hoặc sự ăn khớp của bánh răng)
Hấp thụ các lực dọc trục, tác động song song với trục (từ truyền mô-men xoắn hoặc thay đổi hướng)
Duy trì sự liên kết của các trục quay dưới tải.
XE TẢI KHAI THÁC 775B 775D
MÁY KÉO BÁNH XÍCH D6C
MÁY KÉO 772 772B
XE TẢI 773B 773D 773E 773F 773G 773G LRC 773G OEM 775D 775E 775F 775G 775G LRC 775G OEM C.aterpillar.
1L7203 VÒNG BI CÔN |
657B, 657E, 657G, D10N, D10R |
1B3950 VÒNG BI CÔN |
630A, 630B, 631B, 631D, 631E, 637, 637B, 637D, 637E, 641B, 651, 651B, 651E, 657, 657B, 657E, 666 |
1P2567 VÒNG BI CÔN |
627, 627B, 627E, 627F, 627G, 627H, 627K, 627K LRC, 637, 637B, 637D, 637E, 637G, 639D, CP-433B, CP-433C, CS-433C |
5D6296 VÒNG BI CÔN |
24H, 24M, 631E, 631G, 633E, 633E II, 637E, 637G, 69D, 768B, 769, 769C, 769D, 771C, 771D, 773B, D7E, D7E LGP |
5P6456 VÒNG BI CÔN |
623B, 623E, 650B, 824C |
1777886 CÔN |
621F, 621G, 621H, 621K, 623E, 623F, 623G, 623H, 623K, 623K LRC, 627F, 627G, 627H, 627K, 627K LRC, 631E, 631G, 633E II, 637E, 637G, 769C, 769D, 770, 771C, 771D, 772, 772G, 772G OEM, 773B, 773D, 773E, 7... |
3F5950 VÒNG BI CÔN |
533, 543, 545, 769, 772, 950B, 950B/950E, 950F, 950F II, 950G, 950G II, 950H, 950K, 960F, 962G, 962G II, 962H, 962K, CP-433E, CP-44, CP-533E, CP-54B, CS-423E, CS-433E, CS-44, CS-533E, CS-54, CS-54B, C... |
3F5789 CÔN |
120M, 120M 2, 12M, 627, 627B, 637, 637B, 637D, 639D, 657, 824, 824B, 825B, 834, 988, 992 |
3D0294 CÔN |
631D, 633D, 637D, 639D, 641, 641B, 651, 769, R2900, R2900G, R3000H |
5D6297 VÒNG BI CÔN |
24H, 24M, 69D, 768B, 769, 769C, 769D, 770, 770G, 770G OEM, 771C, 771D, 773B, 993K, 994, 994D, 994F, 994H |
7L3290 VÒNG BI CÔN |
769C, 769D, 771C, 771D, 772, 773, 773B, 773D, 775B, 775D, 776, 776C, 776D, 777, 777B, 777D, 784B, 784C, 785, 785B, 785C, 785D, 789B, 789C, 789D, 793B, 793C |
1072271 VÒNG BI CÔN |
772B, 773B, 773D, 775B, 775D |
2359822 CÔN |
938H, 950H, 950K, 962H, 962K, 966F II, IT38H, IT62H |
6Y1031 VÒNG BI CÔN |
515, 518C, 525, 525B, 525C, 533, 936F, 938F, 938G, 938G II, HA770, HA771, IT38F, IT38G, IT38G II, TK370, TK371 |
6Y2539 VÒNG BI CÔN |
515, 518C, 525, 936F, 938F, 938G, 938G II, 950 GC, 950F, 950F II, 950G, 950G II, 950H, 950K, 960F, 962G, 962G II, 962H, 962K, CB-534D, CB-54, CB-564D, CB-64, IT38F, IT38G, IT38G II, IT62G, IT62G II, I... |
Vị trí | Mã phụ tùng | Số lượng | Tên phụ tùng | Bình luận |
1 | 4D-5738 B | [2] | GÓI ĐỆM (BAO GỒM 14 ĐỆM) | |
2 | 6G-0333 | [2] | KẸP | |
3 | 8X-9576 | [2] | BÁNH XE | |
4 | 132-6350 | [2] | VÒNG ĐỆM-PHỚT | |
5 | 179-0736 | [2] | TRỤC CHÍNH | |
(MỖI BỘ BAO GỒM) | ||||
2A-3398 | [1] | RON | ||
9M-0135 | [1] | NÚT | ||
6 | 208-8796 | [2] | VÒNG ĐỆM | |
7 | 0S-1625 | [20] | BU LÔNG (5/8-11X2.5-IN) | |
8 | 1D-4638 | [62] | BU LÔNG (1-8X3.5-IN) | |
9 | 4D-4324 | [2] | VÒNG BI CÔN | |
10 | 4D-4325 | [2] | CHÉN-VÒNG BI | |
11 | 4D-8695 | [56] | BU LÔNG-BÁNH XE (1-5/16-12-THD) | |
12 | 5D-0764 | [56] | VÒNG ĐỆM-CỨNG (34X57X8-MM THK) | |
13 | 5D-0765 | [56] | ĐAI ỐC-ĐỦ (1-5/16-12-THD) | |
14 | 5P-0505 | [2] | VÒNG BI CÔN | |
15 | 5P-1075 | [8] | VÒNG ĐỆM-CỨNG (10.2X22.5X3-MM THK) | |
16 | 5P-8247 | [20] | VÒNG ĐỆM-CỨNG (17X32X3.5-MM THK) | |
17 | 8L-9241 | [2] | PHỚT-O-RING | |
18 | 9B-7237 | [8] | BU LÔNG (3/8-16X1.25-IN) | |
19 | 9D-0994 | [2] | CHÉN-VÒNG BI | |
20 | 9M-2828 | [62] | VÒNG ĐỆM-CỨNG (28X44.5X6-MM THK) | |
21 | 9M-5892 | [2] | PHỚT-O-RING | |
B | SỬ DỤNG KHI CẦN THIẾT | |||
R | CÓ THỂ CÓ BỘ PHẬN TÁI CHẾ |
1 Bộ phận thủy lực: bơm thủy lực, van chính, xi lanh thủy lực, truyền động cuối, động cơ di chuyển, cơ cấu quay, động cơ quay, v.v.
2 Bộ phận động cơ: cụm động cơ, piston, xéc măng, lốc máy, nắp xi lanh, trục khuỷu, bộ tăng áp, bơm phun nhiên liệu, động cơ khởi động và máy phát điện, v.v.
3 Bộ phận gầm: Con lăn xích, Con lăn đỡ, Xích, Má xích, Bánh xích, Bánh dẫn hướng và Đệm bánh dẫn hướng, v.v.
4 Bộ phận cabin: cabin người vận hành, bộ dây điện, màn hình, bộ điều khiển, ghế, cửa, v.v.
5 Bộ phận làm mát: Bộ tản nhiệt, điều hòa không khí, máy nén, bộ làm mát sau, v.v.
6 Các bộ phận khác: Bộ dụng cụ dịch vụ, vòng quay, nắp động cơ, khớp quay, thùng nhiên liệu, bộ lọc, cần, tay đòn, gầu, v.v.
Ưu điểm
1. Cung cấp sản phẩm chất lượng hàng đầu & cạnh tranh
2. Hỗ trợ bảo hành 12 tháng
3. Đã kiểm tra 100% trước khi vận chuyển
4. Giao hàng đúng thời gian
5. Một loạt các Cảm biến áp suất dầu, Cảm biến mức nhiên liệu, Cảm biến nhiệt độ, Cảm biến tốc độ cho máy xúc
6. Hơn 15 năm sản xuất và 11 năm kinh nghiệm thương mại nước ngoài
7. Đội ngũ QC chuyên nghiệp
8. Đội ngũ bán hàng tốt nhất, dịch vụ 24 giờ
Chi tiết đóng gói:
đóng gói bên trong: màng nhựa để bọc
đóng gói bên ngoài: gỗ
Vận chuyển:
trong vòng 3 ngày sau khi nhận được thanh toán, bằng đường hàng không hoặc bằng chuyển phát nhanh hoặc bằng đường biển trên cơ sở của
số lượng và hoàn cảnh khẩn cấp.
1. Bằng Chuyển phát nhanh: DHL, UPS, FEDEX, TNT là các công ty chuyển phát nhanh chính mà chúng tôi hợp tác,
2. Bằng đường hàng không: Giao hàng từ sân bay Quảng Châu đến sân bay thành phố đích của khách hàng.
3. Bằng đường biển: Giao hàng từ cảng Hoàng Phố.
Người liên hệ: Mr. Paul
Tel: 0086-15920526889
Fax: +86-20-89855265