Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Nhóm: | Các bộ phận động cơ | Kiểu máy: | 345b 345b II 345B II MH 345B L 365B |
---|---|---|---|
Ứng dụng: | Máy xúc, xe tải, học sinh lớp xe máy | Tên sản phẩm: | xi lanh gasket đầu |
Số phần: | 187-3307 1873307 | đóng gói: | Thẻ tiêu chuẩn xuất khẩu |
Làm nổi bật: | 3176C Lớp kẹp đầu xi lanh,345B Ghi đầu xi lanh,187-3307 Vỏ bọc đầu xi lanh |
Tên | Gioăng nắp quy lát |
Mã phụ tùng | 187-3307 1873307 |
Model máy | 345B 345B II 345B II MH 345B L 365B 365B II 365B L |
Danh mục | Phụ tùng động cơ |
Thời gian giao hàng | 1-3 NGÀY |
Chất lượng | Mới 100%, chất lượng OEM |
MOQ | 1 CÁI |
Phương thức vận chuyển | Bằng đường biển/hàng không, DHL FEDEX UPS TNT EMS |
Đóng gói | Theo yêu cầu hoặc đóng gói tiêu chuẩn |
Nó nằm giữa nắp xi-lanh và thân xi-lanh, và chức năng chính của nó là lấp đầy các lỗ nhỏ giữa thân xi-lanh và nắp xi-lanh, đảm bảo độ kín tốt ở bề mặt khớp nối. Điều này ngăn chặn rò rỉ khí áp suất cao trong buồng đốt, cũng như rò rỉ dầu động cơ và nước làm mát, do đó đảm bảo hoạt động bình thường của động cơ. Nếu gioăng nắp quy lát bị hỏng hoặc bịt kín kém, nó có thể dẫn đến các vấn đề như công suất động cơ giảm, nước vào cacte dầu và động cơ quá nóng.
XE TẢI KHỚP NỐI 725 730
CHALLENGER 65E 75E 85E 95E MTC835
MÁY GẶT ĐẬP LIÊN HỢP 480
MÁY XÚC 345B 345B II 345B II MH 345B L 365B 365B II 365B L
ĐỘNG CƠ TỔ HỢP C-12
ĐỘNG CƠ CÔNG NGHIỆP 3176C 3196 C-10 C-12
MÁY NÉN BÃI RÁC 816F
MÁY VẬN CHUYỂN TẢI R1600 R1600G R1700G
ĐỘNG CƠ HÀNG HẢI 3176C 3196 C-12 C12
MÁY SAN 140H 143H 14H 160H 163H 16H
MÁY ĐẶT ỐNG 572R II
MÁY BƠM CPT372 SBF214 SUF557
MÁY ĐẦM ĐẤT 815F
MÁY CHẶT CÂY TK1051
MÁY KÉO BÁNH XÍCH D7R II
ĐỘNG CƠ XE TẢI C-10 C-12
MÁY ỦI BÁNH LỐP 814F
MÁY XÚC LẬT 966G II 972G II
MÁY XÚC BÁNH LỐP W345B II Cater.pillar.
8D9974 GIOĂNG |
120G, 120H, 120H ES, 120H NA, 12G, 12H, 12H ES, 12H NA, 130G, 135H, 135H NA, 140G, 140H, 140H ES, 140H NA, 143H, 14G, 14H, 14H NA, 160G, 160H, 160H ES, 160H NA, 163H NA, 16G, 16H, 16H NA |
3P0884 GIOĂNG-BƠM TRUYỀN ĐỘNG |
120G, 12G, 130G, 140G, 14G, 14H, 14H NA, 160G, 16G, 16H, 16H NA |
2B3147 GIOĂNG |
120, 120B, 120G, 120H, 120H ES, 120H NA, 120K, 120K 2, 12E, 12F, 12G, 12H, 12H ES, 12H NA, 12K, 130G, 135H, 135H NA, 140B, 140G, 140H, 140H ES, 140H NA, 140K, 140K 2, 143H, 14E, 160G, 160H, 160H ES, 1... |
2G9791 GIOĂNG |
120G, 120H, 120H ES, 120H NA, 120K, 120K 2, 12G, 12H, 12H ES, 12H NA, 12K, 130G, 135H, 135H NA, 140G, 140H, 140H ES, 140H NA, 140K, 140K 2, 143H, 160G, 160H, 160H ES, 160H NA, 160K, 163H, 163H NA, 16G |
3D2981 GIOĂNG |
120, 120B, 12E, 12F, 12G, 12H, 12H ES, 12H NA, 12K, 12M, 12M 2, 12M 3, 12M 3 AWD, 130G, 140B, 140G, 140H, 140H ES, 140H NA, 140K, 140K 2, 140M, 140M 2, 140M 3, 140M 3 AWD, 143H, 14E, 160G, 160H, 160H ... |
6G5539 GIOĂNG |
120G, 120H, 120H ES, 120H NA, 120K, 120K 2, 120M, 120M 2, 12G, 12H, 12H ES, 12H NA, 12K, 12M, 12M 2, 12M 3, 12M 3 AWD, 130G, 135H, 135H NA, 140G, 140H, 140H ES, 140H NA, 140K, 140K 2, 140M, 140M 2, 14... |
3P3252 GIOĂNG |
14G, 14H, 14H NA, 16G, 16H, 16H NA |
6T1235 GIOĂNG |
14G, 14H, 14H NA, 16G, 16H, 16H NA |
2G9793 GIOĂNG |
14G, 14H, 14H NA, 14M |
2G9794 GIOĂNG |
14G, 14H, 14H NA, 16G, 16H, 16H NA |
2G9796 GIOĂNG |
16G, 16H, 16H NA, 16M |
1153688 GIOĂNG |
330, 330 L, 330B, 330B L, 345B, 345B L, W330B |
1100776 GIOĂNG |
65C, 75C, 75D, 85C, 85D |
1013125 GIOĂNG |
140H, 143H, 14H, 160H, 163H, 16H, 24M, 3176B, 3176C, 3196, 3406B, 3406C, 3406E, 3456, 345B, 345B II, 345B II MH, 345B L, 365B, 365B II, 365B L, 365C, 365C L, 365C L MH, 374D L, 374F L, 385B, 385C, 385... |
1054210 GIOĂNG |
140H, 143H, 14H, 160H, 163H, 16H, 3176B, 3176C, 3196, 345B, 345B II, 345B II MH, 345B L, 365B, 365B II, 365B L, 480, 572R II, 65E, 725, 730, 75C, 75D, 75E, 814F, 815F, 816F, 85C, 85D, 85E, 95E |
Vị trí | Mã phụ tùng | Số lượng | Tên phụ tùng | Ghi chú |
1 | 148-2149 CY | [1] | CỤM NẮP XI-LANH | |
2 | 6V-9607 M | [7] | BU LÔNG (M8X1.25X120-MM) | |
3 | 187-3307 C | [1] | GIOĂNG AS-NẮP XI-LANH | |
C | THAY ĐỔI TỪ LOẠI TRƯỚC | |||
M | BỘ PHẬN THEO HỆ METRIC | |||
R | CÓ THỂ CÓ BỘ PHẬN TÁI CHẾ | |||
Y | HÌNH MINH HỌA RIÊNG |
1 Phụ tùng thủy lực: bơm thủy lực, van chính, xi lanh thủy lực, truyền động cuối, động cơ di chuyển, cơ cấu quay toa, động cơ quay toa, v.v.
2 Phụ tùng động cơ: cụm động cơ, piston, xéc măng, thân xi-lanh, nắp xi-lanh, trục khuỷu, bộ tăng áp, bơm phun nhiên liệu, động cơ khởi động và máy phát điện, v.v.
3 Bộ phận gầm: Con lăn xích, con lăn đỡ, Xích, Má xích, Bánh răng xích, Bánh dẫn hướng và đệm bánh dẫn hướng, v.v.
4 Bộ phận cabin: cabin người vận hành, bộ dây điện, màn hình, bộ điều khiển, ghế, cửa, v.v.
5 Bộ phận làm mát: Bộ tản nhiệt, điều hòa không khí, máy nén, bộ làm mát sau, v.v.
6 Các bộ phận khác: Bộ dụng cụ dịch vụ, vòng quay, nắp động cơ, khớp quay, thùng nhiên liệu, bộ lọc, cần, tay đòn, gầu, v.v.
Ưu điểm
1. Cung cấp các sản phẩm chất lượng hàng đầu và cạnh tranh
2. Hỗ trợ bảo hành 12 tháng
3. Đã kiểm tra 100% trước khi vận chuyển
4. Giao hàng đúng hẹn
5. Một loạt các cảm biến áp suất dầu, cảm biến mức nhiên liệu, cảm biến nhiệt độ, cảm biến tốc độ cho máy xúc
6. Hơn 15 năm kinh nghiệm sản xuất và 11 năm kinh nghiệm thương mại nước ngoài
7. Đội ngũ QC chuyên nghiệp
8. Đội ngũ bán hàng tốt nhất, dịch vụ 24 giờ
Chi tiết đóng gói:
đóng gói bên trong: màng nhựa để bọc
đóng gói bên ngoài: gỗ
Vận chuyển:
trong vòng 3 ngày sau khi nhận được thanh toán, bằng đường hàng không hoặc bằng chuyển phát nhanh hoặc bằng đường biển trên cơ sở của
số lượng và hoàn cảnh khẩn cấp.
1. Bằng Chuyển phát nhanh: DHL, UPS, FEDEX, TNT là các công ty chuyển phát nhanh chính mà chúng tôi hợp tác,
2. Bằng đường hàng không: Giao hàng từ sân bay Quảng Châu đến sân bay thành phố đích của khách hàng.
3. Bằng đường biển: Giao hàng từ cảng Hoàng Phố.
Người liên hệ: Mr. Paul
Tel: 0086-15920526889
Fax: +86-20-89855265