Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Nhóm: | Động cơ xoay | Tên sản phẩm: | tấm ma sát |
---|---|---|---|
Số phần: | XKAY-00549 | Mã số: | R250LC9 R250LC9A R260LC9S |
đóng gói: | Thẻ tiêu chuẩn xuất khẩu | Bảo hành: | Tháng 6/12 |
Làm nổi bật: | R500LC-7 Swing Motor Parts,Các bộ phận động cơ xoay bằng tấm ma sát,Bộ phận động cơ xoay máy xúc |
Tên sản phẩm | Tấm ma sát |
Mã phụ tùng | XKAY-00544 |
Model | R250LC9 R250LC9A R260LC9S RB260LC9S |
Nhóm danh mục | Động cơ xoay |
MOQ | 1 CÁI |
Bảo hành | 6 tháng |
Thời hạn thanh toán | T/T, Western Union, PAYPAL |
Thời gian giao hàng | 1-3 ngày sau khi nhận được thanh toán |
Đóng gói | Theo yêu cầu hoặc đóng gói tiêu chuẩn |
Phương thức vận chuyển | Bằng đường biển/hàng không, DHL FEDEX UPS TNT EMS |
1. Truyền động trong Hệ thống ly hợp: Nếu là tấm ma sát ly hợp, nó nằm giữa bánh đà và tấm ép. Khi ly hợp được đóng, tấm ma sát được ép chặt giữa bánh đà và tấm ép. Do ma sát, tấm ma sát quay với tốc độ như bánh đà, truyền công suất động cơ đến hộp số. Khi đạp bàn đạp ly hợp, áp lực lên tấm ma sát được giải phóng và ma sát giữa nó và bánh đà giảm, làm gián đoạn việc truyền công suất.
2. Thay đổi tốc độ và điều chỉnh mô-men xoắn trong Truyền động: Trong hệ thống truyền động, tấm ma sát phối hợp với tấm thép để tạo thành một cặp ma sát, được sử dụng để kiểm soát việc đóng và ngắt của các bộ phận chuyển số khác nhau, để đạt được sự thay đổi tốc độ và điều chỉnh mô-men xoắn, cho phép xe thích ứng với các điều kiện lái xe khác nhau.
MÁY XÚC BÁNH LỐP DÒNG 7 R170W7 R170W7A
MÁY XÚC BÁNH XÍCH DÒNG 7 R160LC7 R160LC7A R180LC7 R180LC7A R250LC7 R250LC7A R450LC7 R450LC7A R500LC7 R500LC7A RD510LC-7
MÁY XÚC BÁNH XÍCH DÒNG 9 R250LC9 R250LC9A R260LC9S RB260LC9S Hyundai
24L3-30710 TẤM |
100D-7, 110D-7E, 15BT-9, 16B-9, 180D-9, 22B-9, 22BH-9, 250D-9, 40B-9, 50D-7A, 50D-7K, 50DE, 50DEACE, 50DF, 80D-9, 80DE, 80DEACE, H70, H80, HL720-3, HL720-3C, HL730-7, HL730-7A, HL7303, HL7303C, HL730T... |
21EM-45070 TẤM-CÁNH |
33HDLL, 42HDLL, HX180L, R110-7, R110-7A, R125LCR-9A, R130LC3, R130W3, R140LC-7, R140LC-7A, R140LC9, R140LC9A, R140LC9S, R140W7, R140W7A, R140W9, R140W9A, R140W9S, R145CR9, R145CR9A, R160LC3, R160LC7, ... |
71Q6-21270BG TẤM WA |
RD220LC9 |
71Q7-55951BG TẤM-MÀN HÌNH |
RD220LC9 |
61Q8-00310BG TẤM |
RD220LC9 |
XKBN-02661 TẤM-MÀI MÒN |
MÁY NGHIỀN, R520LC9, R520LC9A, R520LC9S |
XKBN-02662 TẤM |
MÁY NGHIỀN, R520LC9, R520LC9A, R520LC9S |
XKAY-02264 TẤM |
HW140, HW210, HX140L, HX160L, HX220L, HX220NL, HX235L, HX260L, HX300L, HX330L, HX380L, HX430L, HX480L, HX520L, R1200-9, R125LCR-9A, R140LC9, R140LC9A, R140LC9S, R140W9, R140W9A, R140W9S, R145CR9, R145... |
61KB-21230 TẤM-NẮP |
HX480L, HX520L, R520LC9, R520LC9A, R520LC9S |
21QB-20080Y7 TẤM-KẸP |
R140LC9, R140LC9A, R140LC9S, R140W9, R140W9A, R140W9S, R145CR9, R145CR9A, R160LC9, R160LC9A, R160LC9S, R160W9A, R170W9, R180LC9, R180LC9A, R180LC9S, R180W9A, R180W9S, R210LC9BC, R210LC9BH, R210W9S, RB... |
21Q7-48300 TẤM |
R140LC9A, R140W9A, R160LC9A, R160W9A, R180LC9A, R180W9A, R210W9A, R220LC9A, R250LC9A, R300LC9A, R330LC9A, R380LC9A, R480LC9A, R520LC9A |
21Q7-48200 TẤM-KẸP |
R140LC9A, R140W9A, R160LC9A, R160W9A, R180LC9A, R180W9A, R210W9A, R220LC9A, R250LC9A, R300LC9A, R330LC9A, R380LC9A, R480LC9A, R520LC9A |
XKAY-00527 TẤM-GIÀY |
HX160L, HX180L, R160LC7, R160LC7A, R160LC9, R160LC9A, R160LC9S, R160W9A, R170W7, R170W7A, R170W9, R170W9S, R180LC7, R180LC7A, R180LC9, R180LC9A, R180LC9S, R180W9A, R180W9S, R200W7, R200W7A, R210LC7, R... |
XKAQ-00040 TẤM-BÊN 2 |
HX160L, HX180L, R160LC7, R160LC7A, R160LC9, R160LC9A, R160LC9S, R160W9A, R170W7, R170W7A, R170W9, R170W9S, R180LC7, R180LC7A, R180LC9, R180LC9A, R180LC9S, R180W9A, R180W9S, R200W7, R200W7A, R210LC7, R... |
XKAQ-00296 TẤM-KHÓA |
R160LC7A, R170W7A, R180LC7A, R200W7, R200W7A, R210NLC7 |
Vị trí | Mã phụ tùng | Số lượng | Tên phụ tùng | Nhận xét |
N*. | @ | [1] | CỤM ĐỘNG CƠ XOAY | |
*-1. | 31N6-10210 | [1] | ĐỘNG CƠ XOAY | XEM HÌNH MINH HỌA |
*-1. | 31N6-10210 | [1] | ĐỘNG CƠ XOAY | XEM HÌNH MINH HỌA |
*-1. | 31N6-10210 | [1] | ĐỘNG CƠ XOAY | XEM HÌNH MINH HỌA |
1 | XKAY-00520 | [1] | THÂN | 31N6-10210-01 |
1 | XKAY-00637 | [1] | THÂN | 31N6-10210-02 |
1 | XKAY-02096 | [1] | THÂN | 31N6-10210-02 |
K2. | XKAY-00521 | [1] | PHỚT-DẦU | |
3 | XKAY-00522 | [1] | VÒNG BI-CON LĂN | |
4 | XKAY-00523 | [1] | VÒNG-BẮT | |
5 | XKAY-00524 | [1] | TRỤC | |
6 | XKAY-00525 | [1] | BỤI | |
7 | XKAY-00526 | [1] | VÒNG-CHẶN | |
8 | XKAY-00286 | [1] | CHỐT | 31N6-10210 |
8 | XKAY-00625 | [1] | CHỐT | 31N6-10210-01 |
9 | XKAY-00527 | [1] | TẤM-GIÀY | |
A. | XKAY-00528 | [1] | BỘ ROTARY | |
A. | XKAY-00635 | [1] | BỘ ROTARY | |
A-A. | XKAY-00529 | [1] | BỘ KHỐI XI LANH | 31N6-10210-01 |
A-A. | XKAY-00634 | [1] | BỘ KHỐI XI LANH | 31N6-10210-02 |
10 | XKAY-00530 | [1] | KHỐI XI LANH | 31N6-10210-01 |
10 | XKAY-00633 | [1] | KHỐI-XI LANH | 31N6-10210-02 |
11 | XKAY-00531 | [9] | LÒ XO | |
24 | XKAY-00544 | [1] | TẤM-VAN | |
A-B. | XKAY-00532 | [1] | BỘ GIỮ | |
12 | XKAY-00533 | [1] | BI-DẪN HƯỚNG | |
13 | XKAY-00534 | [1] | TẤM-BỘ | |
A-C. | XKAY-00535 | [1] | BỘ PISTON | |
14 | XKAY-00536 | [9] | CỤM PISTON | |
15 | XKAY-00537 | [3] | TẤM-MA SÁT | |
16 | XKAY-00538 | [3] | TẤM | |
17 | XKAY-00539 | [1] | PISTON-PHANH | 31N6-10210 |
17 | XKAY-00631 | [1] | PISTON-PHANH | 31N6-10210-01 |
17 | XKAY-00632 | [1] | PISTON-PHANH | 31N6-10210-02 |
K18. | XKAY-00468 | [1] | VÒNG-O | |
K19. | XKAY-00540 | [2] | VÒNG-O | |
20 | XKAY-00541 | [20] | LÒ XO | |
21 | XKAY-00542 | [1] | NẮP-SAU | 31N6-10210 |
21 | XKAY-00630 | [1] | NẮP-SAU | 31N6-10210-01 |
22 | XKAY-00543 | [1] | VÒNG BI-KIM | |
23 | XKAY-00382 | [2] | CHỐT | |
25 | XKAY-00545 | [1] | VÒNG-O | |
26 | XKAY-01996 | [4] | VÒNG ĐỆM | |
26 | XKAY-01996 | [4] | VÒNG ĐỆM | |
27 | XKAY-00546 | [4] | BU LÔNG-CỜ LÊ | |
28 | XKAY-00309 | [2] | NÚT | |
K29. | XKAY-00141 | [2] | VÒNG-SAO LƯU | |
K30. | XKAY-00310 | [2] | VÒNG-O | |
31 | XKAY-00311 | [2] | LÒ XO | |
32 | XKAY-00312 | [2] | KIỂM TRA | |
33 | XKAY-00976 | [2] | CỤM VAN AN TOÀN | |
34 | XKAY-00314 | [2] | CỤM VAN-KHÔNG PHẢN ỨNG | |
35 | XKAY-00315 | [1] | CỤM VAN TRỄ THỜI GIAN | |
36 | XKAY-00149 | [3] | BU LÔNG-CỜ LÊ | |
37 | XKAY-00150 | [1] | NÚT | |
K38. | XKAY-00151 | [3] | VÒNG-O | |
39 | XKAY-00140 | [1] | NÚT | |
41 | XKAY-00548 | [1] | NÚT | |
N42. | XKAY-00549 | [1] | BIỂN TÊN | |
43 | XKAY-00277 | [2] | ĐINH TÁN | |
44 | XKAY-01986 | [1] | ĐỒNG HỒ-MỰC | |
44-1. | XKAY-01988 | [1] | NÚT | |
45 | XKAY-00551 | [1] | MẶT BÍCH | |
K46. | XKAY-00552 | [2] | VÒNG-O | |
47 | XKAY-00322 | [2] | NÚT | |
K48. | XKAY-00324 | [2] | VÒNG-O | |
K49. | XKAY-00247 | [2] | VÒNG-O | |
K50. | XKAY-00605 | [2] | VÒNG-SAO LƯU | |
*-2. | @ | [1] | BÁNH RĂNG GIẢM TỐC XOAY | XEM 4111 |
K. | XKAY-00553 | [1] | BỘ PHỚT | XEM HÌNH MINH HỌA |
N. | @ | [AR] | CÁC BỘ PHẬN KHÔNG ĐƯỢC CUNG CẤP |
1 Bộ phận thủy lực: bơm thủy lực, van chính, xi lanh thủy lực, truyền động cuối, động cơ di chuyển, cơ cấu xoay, động cơ xoay, v.v.
2 Bộ phận động cơ: cụm động cơ, piston, xéc măng, lốc máy, nắp xi lanh, trục khuỷu, bộ tăng áp, bơm phun nhiên liệu, động cơ khởi động và máy phát điện, v.v.
3 Bộ phận gầm: Con lăn xích, con lăn đỡ, Xích, má xích, Bánh xích, Vành răng và đệm vành răng, v.v.
4 Bộ phận cabin: cabin người vận hành, bộ dây điện, màn hình, bộ điều khiển, ghế, cửa, v.v.
5 Bộ phận làm mát: Bộ tản nhiệt, điều hòa không khí, máy nén, bộ làm mát sau, v.v.
6 Các bộ phận khác: Bộ dụng cụ dịch vụ, vòng xoay, nắp động cơ, khớp xoay, thùng nhiên liệu, bộ lọc, cần, tay cần, gầu, v.v.
Chi tiết đóng gói:
1. Theo đơn đặt hàng, đóng gói các phụ tùng riêng lẻ bằng giấy dầu;
2. Cho chúng vào các hộp carton nhỏ riêng lẻ;
3. Cho các hộp carton nhỏ đã đóng gói vào các hộp carton lớn hơn riêng lẻ;
4. Cho các hộp carton lớn hơn vào các hộp gỗ nếu cần thiết, đặc biệt đối với các lô hàng bằng đường biển.
5. hàng hóa được đóng gói bằng giấy dầu và túi nhựa bên trong
6. sử dụng bao bì bằng gỗ.
7. chúng tôi hỗ trợ nhu cầu đóng gói theo yêu cầu
Cảng: Hoàng Phố
Thời gian giao hàng: Trong vòng 2 ngày sau khi nhận được thanh toán.
Vận chuyển: Vận chuyển nhanh (FedEx/DHL/TNT/UPS), hàng không, xe tải, đường biển.
Anto Machinery được tạo thành từ một đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, với kinh nghiệm cao về các bộ phận chính hãng, OEM và hậu mãi.
cho máy xúc, máy ủi, xe nâng, máy xúc lật và cần cẩu bao gồm các thương hiệu Hyundai, Sany, DOOSAN, Vo-lvo, HITACHI, KOBELCO, KOMATSU, KATO, JCB, LIEBHERR, SANY, XCMG, XGMA, LIUGONG, SHANTUI, v.v.
Chúng tôi có đầy đủ thông tin dữ liệu cho các bộ phận động cơ, bộ phận thủy lực, bộ phận phớt, bộ phận điện, bộ phận bánh răng & bộ giảm tốc, bộ phận xi lanh, bộ phận gầu, bộ phận cabin, v.v. Với việc xuất khẩu khoảng 20 năm, hiện nay chúng tôi có khách hàng trên toàn thế giới bao gồm các quốc gia Brazil, Mexico, Colombia, Venezuela, Peru, Mỹ, Canada, Nga, Ba Lan, Ireland, Thụy Điển, Pháp, Anh, Romania, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Ukraine, Litva, Na Uy, Ý, Phần Lan, UAE, Ả Rập Xê Út, Israel, Iraq, Sudan, Kenya, Tanzania, Sri Lanka, Kazakhstan, Pakistan, Miến Điện, Thái Lan, Vitenam, Philippines, Indonesia, Úc, New Zealand, v.v.
Xin chân thành cảm ơn sự hỗ trợ và sự tin tưởng lớn lao của khách hàng.
Chúng tôi sẽ tiếp tục cải thiện hàng ngày. Bất kỳ sự khuyến khích nào của bạn trong việc hỏi và đặt hàng là động lực của chúng tôi.
Chúng tôi nhiệt liệt chào đón bạn đến thăm và tư vấn về các bộ phận bạn cần.
Người liên hệ: Mr. Paul
Tel: 0086-15920526889
Fax: +86-20-89855265