Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Category: | Swing Motor | Machine model: | 345GC 365BL 374FL 385B 390FL |
---|---|---|---|
Application: | Excavator | Product name: | Valve Plate |
Part number: | 234-4543 2344543 | Packing: | Standard Export Carton |
Làm nổi bật: | Tấm van máy đào CAT,Bộ phận động cơ quay máy đào,Thay thế tấm van 345GC |
Tên | Tấm Van |
Mã phụ tùng | 234-4543 2344543 |
Model máy | 345GC 365BL 374FL 385B 390FL |
Loại | Động cơ quay toa |
Thời gian giao hàng | 1-3 NGÀY |
Chất lượng | Mới 100%, chất lượng OEM |
MOQ | 1 CÁI |
Phương thức vận chuyển | Bằng đường biển/hàng không, DHL FEDEX UPS TNT EMS |
Đóng gói | Theo yêu cầu hoặc đóng gói tiêu chuẩn |
Chức năng
1. Điều chỉnh dòng chảy chất lỏng: Tấm van được trang bị nhiều cổng và kênh van. Thông qua các cấu trúc này, nó có thể kiểm soát chính xác hướng và đường đi của dòng chất lỏng thủy lực, hướng chất lỏng vào và ra khỏi các buồng hoặc bộ phận cụ thể, để thực hiện hoạt động thủy lực mong muốn, chẳng hạn như kiểm soát chuyển động của xi lanh hoặc sự quay của động cơ.
2. Đảm bảo hiệu quả bơm: Trong bơm, nó phối hợp với chuyển động qua lại hoặc quay của các bộ phận như piston. Bằng cách mở và đóng chính xác các cổng van vào đúng thời điểm, nó tạo ra sự chênh lệch áp suất cần thiết, điều này rất hữu ích để cải thiện hiệu quả bơm của bơm và đảm bảo đầu ra ổn định của áp suất thủy lực.
MÁY XÚC 365B 365B L 365C 365C L 365C L MH 374D L 374F L 385B 385C 385C FS 385C L 385C L MH 390D 390D L 390F L
GẦU TRƯỚC 385C
BỘ NGUỒN THỦY LỰC DI ĐỘNG 365C L 385C 385C L C.ater.pillar.
3134424 TẤM-ĐIỀU KHIỂN |
2864C, 345C, 345C L, 365B L, 385B, 385C, 385C FS, 385C L, 385C L MH, 390D, 390D L, 5090B, 586C, 621H, 621K, 623H, 623K, 623K LRC, 627H, 627K, 627K LRC, 824K, 825K, 826K, 966H, 966K, 966M, 966M XE, 972... |
1559137 TẤM |
120M 2, 12M 2, 12M 3, 12M 3 AWD, 140M 2, 140M 3, 140M 3 AWD, 160M 2, 160M 3, 160M 3 AWD, 330D, 330D FM, 330D L, 330D LN, 330D MH, 336D, 336D L, 336D LN, 336D2, 336D2 L, 340D L, 340D2 L, 345B, 345B II,... |
1559134 TẤM |
120H, 12H, 135H, 140H, 143H, 160H, 163H, 330D, 330D FM, 330D L, 330D LN, 330D MH, 336D, 336D L, 336D LN, 336D2, 336D2 L, 340D L, 340D2 L, 345B, 345B II, 345B II MH, 345B L, 345C, 345C L, 345C MH, 385B... |
1559119 TẤM |
330D L, 330D LN, 330D MH, 345B, 345B II, 345B II MH, 345B L, 345C, 345C L, 345C MH, 385B, 385C, 385C FS, 385C L, 385C L MH, 390D, 390D L, 5090B, 797, W345B II, W345C MH |
1583960 TẤM |
330C, 345C, 345C L, 345D L, 345D L VG, 365B, 365B II, 365B L, 365C, 365C L, 374D L, 374F L, 375, 375 L, 385B, 385C, 385C FS, 385C L, 390D, 390D L, 390F L, 5080 |
1588973 TẤM |
365B, 365B II, 365B L, 365C, 365C L, 365C L MH, 374D L, 374F L, 385B, 385C, 385C FS, 385C L, 385C L MH, 390D, 390D L, 390F L, 5090B |
1588981 TẤM-MA SÁT |
365B, 365B II, 365B L, 365C, 365C L, 365C L MH, 374D L, 374F L, 385B, 385C, 385C FS, 385C L, 385C L MH, 390D, 390D L, 390F L, 5090B |
1588982 TẤM-PHÂN CÁCH |
365B, 365B II, 365B L, 365C, 365C L, 365C L MH, 374D L, 374F L, 385B, 385C, 385C FS, 385C L, 385C L MH, 390D, 390D L, 390F L, 5090B |
4I5005 TẤM |
324D, 325C, 330B L, 330C, 330C FM, 330C L, 330C MH, 330D, 330D FM, 330D L, 330D LN, 330D MH, 336D, 336D L, 336D LN, 336D2, 336D2 L, 336E, 336E H, 336E L, 336E LH, 336E LN, 336F L, 340D L, 340D2 L, 345... |
3415272 TẤM |
324D, 329D LN, 330D, 330D L, 330D LN, 330D MH, 336D, 336D L, 336D LN, 336D2, 336D2 L, 336E, 336E L, 336E LN, 336F L, 340D L, 340D2 L, 345C, 345C L, 345D, 345D L, 345D L VG, 349D, 349D L, 349E, 349E L,... |
1955479 TẤM |
345C, 345C L, 345C MH, 345D L, 365B, 365B II, 365B L, 365C, 365C L, 385B, 385C, 385C L |
Vị trí | Mã phụ tùng | Số lượng | Tên phụ tùng | Bình luận |
1 | 158-8967 | [1] | BỤI | |
2 | 158-8970 | [1] | VÒNG ĐỆM (47X58X1.5-MM THK) | |
3 | 158-8969 | [12] | CHỐT | |
4 | 242-6922 | [1] | TẤM | |
5 | 158-8973 | [1] | TẤM | |
6 | 158-9009 | [1] | PISTON AS | |
7 | 295-9433 | [1] | THÙNG | |
8 | 158-8981 | [3] | TẤM-MA SÁT | |
9 | 158-8982 | [4] | TẤM-PHÂN CÁCH | |
10 | 7Y-4277 J | [1] | PHỚT-O-RING | |
11 | 8F-5900 J | [1] | PHỚT-O-RING | |
12 | 185-0325 | [1] | PISTON-PHANH | |
13 | 158-8978 J | [1] | PHỚT-O-RING | |
14 | 158-8971 | [1] | VÒNG ĐỆM (47X61X3-MM THK) | |
15 | 177-2550 | [1] | ĐẦU GP-ĐỘNG CƠ | |
16 | 110-5525 | [2] | NÚT | |
17 | 3J-1907 J | [2] | PHỚT-O-RING | |
18 | 8T-9598 | [1] | VÒNG-GIỮ | |
19 | 4I-5850 | [1] | VÒNG | |
20 | 7Y-4269 | [1] | VÒNG BI AS-CON LĂN | |
21 | 158-8965 | [3] | VÒNG ĐỆM (50X61X3-MM THK) | |
22 | 234-4543 | [1] | TẤM | |
23 | 123-2139 | [20] | LÒ XO | |
24 | 158-8968 | [1] | LÒ XO | |
25 | 8T-4241 | [2] | VÒNG-GIỮ | |
26 | 234-4542 | [1] | THÂN | |
27 | 095-0946 | [1] | VÒNG-GIỮ | |
28 | 158-8979 J | [1] | PHỚT-DẦU | |
29 | 158-8964 | [1] | TRỤC | |
30 | 158-8976 | [1] | GIỮ | |
31 | 295-9432 | [1] | VÒNG BI AS | |
32 | 095-1716 J | [1] | PHỚT-O-RING | |
33 | 170-9985 | [2] | VAN-PISTON | |
34 | 170-9996 | [2] | NÚT | |
35 | 095-1600 J | [2] | PHỚT-O-RING | |
36 | 170-9986 | [2] | LÒ XO | |
37 | 161-7611 M | [4] | BU LÔNG-ĐẦU Ổ CẮM (M22X2.5X45-MM) | |
BỘ SỬA CHỮA CÓ SẴN: | ||||
177-2547 J | BỘ-PHỚT (ĐỘNG CƠ QUAY) | |||
J | BỘ PHẬN DỊCH VỤ ĐƯỢC ĐÁNH DẤU J | |||
M | PHẦN THEO HỆ METRIC |
1 Phụ tùng thủy lực: bơm thủy lực, van chính, xi lanh thủy lực, truyền động cuối, động cơ di chuyển, cơ cấu quay toa, động cơ quay toa, v.v.
2 Phụ tùng động cơ: cụm động cơ, piston, xéc măng, lốc máy, nắp xi lanh, trục khuỷu, bộ tăng áp, bơm phun nhiên liệu, động cơ khởi động và máy phát điện, v.v.
3 Bộ phận gầm: Con lăn xích, con lăn đỡ, Xích, Má xích, Bánh xích, Bánh dẫn hướng và đệm bánh dẫn hướng, v.v.
4 Bộ phận cabin: cabin người vận hành, bộ dây điện, màn hình, bộ điều khiển, ghế, cửa, v.v.
5 Bộ phận làm mát: Bộ tản nhiệt, điều hòa không khí, máy nén, bộ làm mát sau, v.v.
6 Các bộ phận khác: Bộ dụng cụ dịch vụ, vòng quay, nắp động cơ, khớp quay, thùng nhiên liệu, bộ lọc, cần, tay cần, gầu, v.v.
Ưu điểm
1. Cung cấp các sản phẩm chất lượng hàng đầu và cạnh tranh
2. Hỗ trợ bảo hành 12 tháng
3. Đã kiểm tra 100% trước khi vận chuyển
4. Giao hàng đúng hẹn
5. Một loạt các Cảm biến áp suất dầu, Cảm biến mức nhiên liệu, Cảm biến nhiệt độ, Cảm biến tốc độ cho máy xúc
6. Hơn 15 năm sản xuất và 11 năm kinh nghiệm thương mại nước ngoài
7. Đội ngũ QC chuyên nghiệp
8. Đội ngũ bán hàng tốt nhất, dịch vụ 24 giờ
Chi tiết đóng gói:
đóng gói bên trong: màng nhựa để bọc
đóng gói bên ngoài: gỗ
Vận chuyển:
trong vòng 3 ngày sau khi nhận được thanh toán, bằng đường hàng không hoặc bằng chuyển phát nhanh hoặc bằng đường biển trên cơ sở của
số lượng và hoàn cảnh khẩn cấp.
1. Bằng Chuyển phát nhanh: DHL, UPS, FEDEX, TNT là các công ty chuyển phát nhanh chính mà chúng tôi hợp tác,
2. Bằng đường hàng không: Giao hàng từ sân bay Quảng Châu đến sân bay thành phố đích của khách hàng.
3. Bằng đường biển: Giao hàng từ cảng Hoàng Phố.
Người liên hệ: Mr. Paul
Tel: 0086-15920526889
Fax: +86-20-89855265