Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Engine model: | C13 | Machine model: | 345D 345D L 345D L VG 349D 352F |
---|---|---|---|
Application: | Excavator, Generator Set | Product name: | Valve As-Vent |
Part number: | 239-8135 2398135 | Packing: | Standard Export Carton |
Làm nổi bật: | Van xả khí máy đào C13,345D Phụ tùng máy đào,Thay thế van xả khí 349D |
Tên | Van As-Vent |
Mã phụ tùng | 239-8135 2398135 |
Model máy | 345C 345C L 345C MH 345D 345D L 345D L VG 349D |
Danh mục | Bộ tản nhiệt & Vỏ |
Thời gian giao hàng | 1-3 NGÀY |
Chất lượng | Mới 100%, chất lượng OEM |
MOQ | 1 CÁI |
Phương thức vận chuyển | Bằng đường biển/hàng không, DHL FEDEX UPS TNT EMS |
Đóng gói | Theo yêu cầu hoặc đóng gói tiêu chuẩn |
Nó thường được coi là van thông hơi vỏ bộ điều nhiệt. Loại van này chịu trách nhiệm điều chỉnh dòng khí trong vỏ bộ điều nhiệt, giúp giải phóng áp suất dư thừa, tránh tích tụ áp suất và do đó duy trì hoạt động thích hợp của bộ điều nhiệt và sự ổn định của nhiệt độ nước làm mát động cơ.
3D2239 VAN AS-LỐP |
120G, 120H, 120H ES, 120H NA, 120K, 120K 2, 120M, 120M 2, 12H, 12H ES, 12H NA, 12K, 12M, 12M 2, 12M 3, 130G, 135H, 135H NA, 140H, 140H ES, 140H NA, 140K, 140K 2, 140M, 140M 2, 140M 3, 160H, 160K, 160M... |
2D2510 VAN |
16, 16G, 621, 621B, 621E, 621F, 623, 623B, 623E, 627, 627B, 627E, 630A, 630B, 631B, 631C, 633, 633C, 637, 637B, 641, 641B, 650B, 651, 651B, 657, 657B, 666, 776, 777, 824B, 825B, 834, 980C, 988, 992, 9... |
2200814 VAN-BỘ GIẢM ÁP |
1090, 1190, 1190T, 1290T, 1390, 2290, 2390, 2391, 2491, 2590, 511, 5130B, 521, 522, 5230, 5230B, 532, 541, 551, 552, 657G, 824G II, 824H, 825G II, 825H, 826G II, 826H, 938H, 950H, 962H, 966G, 966G II,... |
2390618 VAN GP-SHUTTLE |
120M, 12M, 140M, 14M, 160M, 16M, 24M, 725, 725C, 730, 730C, 938H, 950H, 962H, 966H, 972H, IT38H, IT62H |
2824349 VAN GP-GIẢM ÁP |
950H, 962H, 966H, 972H, IT62H |
4D1138 VAN |
120G, 120H, 12G, 12H, 12H NA, 130G, 135H, 140G, 140H, 140H NA, 143H, 14G, 14H, 14H NA, 160G, 160H, 163H, 16G, 16H, 16H NA, 5110B, 518, 5230, 5230B, 528, 621B, 631C, 633C, 639D, 666, 769, 769C, 769D, 7... |
4D2004 CỤM VAN |
120G, 650B, 666, 768B, 768C, 769, 769C, 771D, 988B, 992, AD30, AD45, AD45B, AE40 II, R1600, R1600G, R1600H, R1700 II, R1700G, R2900, R2900G |
4D3398 VAN |
120G, 650B, 666, 768B, 768C, 769, 769C, 770, 770G, 770G OEM, 771D, 772, 772G, 772G OEM, 920, 930, 988, 988B, 992, 992C, AD30, AD45, AD45B, AE40 II, R1600, R1600G, R1600H, R1700 II, R1700G, R2900, R290... |
1466779 VAN AS |
824G, 824G II, 824H, 824K, 980G, 980G II, 980H, 980K, 980K HLG |
5V8927 VAN AS |
814B, 824C, 834B, 950B/950E, 950F, 950F II, 960F, 966D, 966F, 980C, 980F, 980F II, 988B, 992C |
9U4537 VAN GP-LỐP |
834B, 844, 844H, 844K, 980C, 980F, 980F II, 988B, 988F, 988F II, 990, 990 II, 990H, 990K, AD55, AD55B, AD60, R2900G, R3000H, RM-300, RM-350B, RM-500 |
5T5119 VAN GP-LỐP |
14G, 14H, 14H NA, 14M, R1700 II |
2243405 VAN AS |
14M, 16M, 345C, 345C L, 345C MH, 345D, 345D L, 345D L VG, 349D, 349D L, 349E, 349E L, 349E L HVG |
Vị trí | Mã phụ tùng | Số lượng | Tên phụ tùng | Ghi chú |
1 | 239-8135 | [1] | VAN AS-VENT (BỘ ĐIỀU CHỈNH NHIỆT ĐỘ) | |
9X-7380 | [1] | PHỚT-O-RING | ||
2 | 248-5513 | [2] | BỘ ĐIỀU CHỈNH-NHIỆT ĐỘ (92-ĐỘ C) | |
3 | 341-1429 | [1] | PHỚT | |
4 | 342-9827 | [1] | VỎ-BỘ ĐIỀU CHỈNH NƯỚC | |
5 | 343-7202 | [1] | CỤM VỎ-BỘ ĐIỀU CHỈNH | |
3S-9643 | [2] | PHỚT-LOẠI MÔI | ||
6 | 353-5140 | [2] | CỤM NÚT | |
6V-5063 | [1] | PHỚT-O-RING | ||
9S-8008 | [1] | NÚT (1-1/16-12-THD) | ||
7 | 454-1775 | [1] | ỐNG-NƯỚC | |
8 | 224-6361 | [1] | PHỚT | |
9 | 6V-9769 | [2] | PHỚT-O-RING | |
10 | 8T-0292 M | [4] | BU LÔNG (M8X1.25X90-MM) | |
11 | 9M-1974 | [5] | VÒNG ĐỆM-CỨNG (8.8X16X2-MM DÀY) | |
12 | 123-4511 M | [1] | ĐINH (M8X1.25-THD) | |
M | PHỤ TÙNG THEO HỆ METRIC |
1 Phụ tùng thủy lực: bơm thủy lực, van chính, xi lanh thủy lực, truyền động cuối, động cơ di chuyển, cơ cấu quay toa, động cơ quay toa, v.v.
2 Phụ tùng động cơ: cụm động cơ, piston, xéc măng, lốc máy, nắp xi lanh, trục khuỷu, bộ tăng áp, bơm phun nhiên liệu, động cơ khởi động và máy phát điện, v.v.
3 Bộ phận gầm: Con lăn xích, con lăn đỡ, Xích, Má xích, Bánh xích, Vành răng và Đệm vành răng, v.v.
4 Phụ tùng cabin: cabin người vận hành, bộ dây điện, màn hình, bộ điều khiển, ghế, cửa, v.v.
5 Phụ tùng làm mát: Bộ tản nhiệt, điều hòa không khí, máy nén, bộ làm mát sau, v.v.
6 Các bộ phận khác: Bộ dụng cụ dịch vụ, vòng quay, nắp động cơ, khớp quay, thùng nhiên liệu, bộ lọc, cần, tay đòn, gầu, v.v.
Ưu điểm
1. Cung cấp các sản phẩm chất lượng hàng đầu và cạnh tranh
2. Hỗ trợ bảo hành 12 tháng
3. Đã kiểm tra 100% trước khi vận chuyển
4. Giao hàng đúng thời gian
5. Một loạt các Cảm biến áp suất dầu, Cảm biến mức nhiên liệu, Cảm biến nhiệt độ, Cảm biến tốc độ cho máy xúc
6. Hơn 15 năm sản xuất và 11 năm kinh nghiệm thương mại nước ngoài
7. Đội ngũ QC chuyên nghiệp
8. Đội ngũ bán hàng tốt nhất, dịch vụ 24 giờ
Chi tiết đóng gói :
đóng gói bên trong : màng nhựa để bọc
đóng gói bên ngoài : gỗ
Vận chuyển :
trong vòng 3 ngày sau khi nhận được thanh toán, bằng đường hàng không hoặc chuyển phát nhanh hoặc bằng đường biển trên cơ sở của
số lượng và hoàn cảnh khẩn cấp.
1. Bằng Chuyển phát nhanh: DHL, UPS, FEDEX, TNT là các công ty chuyển phát nhanh chính mà chúng tôi hợp tác,
2. Bằng đường hàng không: Giao hàng từ sân bay Quảng Châu đến sân bay thành phố đích của khách hàng.
3. Bằng đường biển: Giao hàng từ cảng Hoàng Phố.
Người liên hệ: Mr. Paul
Tel: 0086-15920526889
Fax: +86-20-89855265