Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Loại: | Máy bơm thủy lực Hitachi | Tên sản phẩm: | Thiết bị thí điểm |
---|---|---|---|
Số phần: | 3063840 | Số mô hình: | EX100-3 EX100-3C EX100-3M EX100M-3 EX100M-3M EX100WD-3 EX100WD-3C EX120-3 EX120-3C EX200-5HG EX200-5 |
Đóng gói: | Thùng xuất khẩu tiêu chuẩn | Bảo hành: | 6/12 tháng |
Làm nổi bật: | Khớp nối bơm thủy lực Hitachi EX100-3,Phụ tùng thay thế bơm thủy lực máy đào,Khớp nối bơm máy đào Pilot Gear |
Tên sản phẩm | Bánh răng Pilot |
Mã phụ tùng | 3063840 |
Model |
EX100-3 EX100-3C EX100-3m EX100M-3 EX100M-3m EX100WD-3 EX100WD-3C EX120-3 EX120-3C EX120-3m EX120K-3 EX120K-3m EX125WD-5 EX200-3 EX200-3C EX200-3m EX200-5 EX200-5 JPN EX200-5HG EX200-5LV JAP EX200-5X JPN EX200-5Z JPN |
Nhóm danh mục | Bơm thủy lực máy xúc HITACHI |
MOQ | 1 CÁI |
Bảo hành | 6 tháng |
Thời hạn thanh toán | T/T, Western Union, PAYPAL |
Thời gian giao hàng | 1-3 ngày sau khi nhận được thanh toán |
Đóng gói | Theo yêu cầu hoặc đóng gói tiêu chuẩn |
Phương thức vận chuyển | Bằng đường biển/hàng không, DHL FEDEX UPS TNT EMS |
1. Truyền động: Bánh răng pilot được dẫn động bởi động cơ để quay bên trong bơm pilot. Thông qua việc ăn khớp bánh răng, nó truyền năng lượng đến các bộ phận khác trong hệ thống pilot, đảm bảo hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống điều khiển pilot.
2. Tạo áp suất thủy lực: Khi bánh răng quay, nó hút dầu từ thùng dầu và gửi đến hệ thống pilot và bơm chính, tạo ra áp suất thủy lực cần thiết. Áp suất thủy lực này là nguồn năng lượng để điều khiển chuyển động của các bộ phận như cần, tay và gầu của máy xúc.
3. Điều khiển chính xác: Bánh răng pilot chuyển đổi thao tác lực nhỏ của người vận hành trên cần điều khiển thành tín hiệu thủy lực lực lớn. Bằng cách kiểm soát chính xác áp suất và lưu lượng đầu ra của hệ thống pilot, nó cho phép người vận hành điều khiển chính xác các hành động của máy xúc thông qua cần điều khiển pilot, đạt được hoạt động chính xác và linh hoạt.
HITACHI
EX100-3 EX100-3C EX100-3m EX100M-3 EX100M-3m EX100WD-3 EX100WD-3C EX120-3 EX120-3C EX120-3m EX120K-3 EX120K-3m EX125WD-5 EX200-3 EX200-3C EX200-3m EX200-5 EX200-5 JPN EX200-5HG EX200-5LV JAP EX200-5X JPN EX200-5Z JPN
Vị trí | Mã phụ tùng | Số lượng | Tên phụ tùng | Bình luận |
9150726 | [1] | THIẾT BỊ BƠM | I 9152668 9150726A <để lắp ráp máy> |
|
-9152668 | [1] | THIẾT BỊ BƠM | <để vận chuyển> | |
1 | 1020336 | [1] | VỎ;BÁNH RĂNG | |
3 | 3063840 | [1] | BÁNH RĂNG;PILOT | |
4 | 3055594 | [1] | TRỤC;BÁNH RĂNG | |
5 | 958740 | [2] | VÒNG BI;BI | |
6 | 962002 | [1] | VÒNG;GIỮ | |
7 | 991725 | [1] | VÒNG;GIỮ | |
10 | +++++++ | [1] | BƠM;KHỐI | 9150727 |
12 | M492564 | [2] | VÍT;LÁI | |
13 | 3075798 | [1] | BẢNG TÊN | |
14 | 3063842 | [1] | BÁNH RĂNG | |
15 | 3063843 | [1] | BÁNH RĂNG | |
16 | 4274552 | [2] | VÒNG;GIỮ | |
18 | 4099290 | [2] | CHỐT;LÒ XO | |
21 | J901645 | [6] | BU LÔNG | |
22 | A590916 | [6] | VÒNG ĐỆM;LÒ XO | |
23 | 8058352 | [1] | ĐÓNG GÓI | |
25 | 4310055 | [1] | PHỚT;DẦU | |
26 | 991725 | [1] | VÒNG;GIỮ | |
28 | 4276918 | [1] | BƠM;BÁNH RĂNG | 0450900B |
30 | M341028 | [2] | BU LÔNG;SOCKET | |
31 | 984054 | [2] | VÒNG ĐỆM;LÒ XO | |
32 | 4114402 | [2] | VÒNG ĐỆM | |
33 | 4277223 | [1] | NẮP | |
34 | 4317633 | [2] | ĐẦU NỐI | |
34 | 4379209 | [1] | ĐẦU NỐI | |
35 | 4055312 | [1] | KẸP;ĐAI | |
36 | 4234782 | [1] | NÚT | |
36 | 4379582 | [1] | NẮP | |
37 | 4340855 | [1] | ĐỒNG HỒ;MỰC | |
39 | 9743977 | [1] | ỐNG | |
40 | 9742779 | [1] | ĐÓNG GÓI | |
41 | M340816 | [2] | BU LÔNG;SOCKET | |
43 | 9134111 | [1] | NÚT | |
43A. | 4509180 | [1] | O-RING | |
45 | 4265372 | [1] | CẢM BIẾN;VÒNG QUAY | |
46 | 4306888 | [1] | O-RING | |
47 | A590106 | [1] | VÒNG ĐỆM;PHẲNG | |
48 | M340616 | [1] | BU LÔNG;SOCKET | |
50 | 4369148 | [1] | ỐNG;E | |
51 | 4179837 | [2] | PHỤ KIỆN;ỐNG | |
51A. | 957366 | [1] | O-RING | |
53 | 4278547 | [1] | ĐẦU NỐI | |
53A. | 4506418 | [1] | O-RING | |
54 | 9134110 | [2] | NÚT | |
54A. | 957366 | [1] | O-RING | |
55 | 4179837 | [2] | PHỤ KIỆN;ỐNG | |
55A. | 957366 | [1] | O-RING | |
56 | 3071564 | [1] | ỐNG | |
57 | 9736515 | [2] | KẸP | |
58 | J900830 | [1] | BU LÔNG | |
59 | A590908 | [1] | VÒNG ĐỆM;LÒ XO | |
63 | 4310056 | [1] | KHỚP NỐI | |
63A. | 4340960 | [1] | TRUNG TÂM | |
63B. | 4334899 | [2] | VÍT;ĐẶT | |
63C. | 4101345 | [4] | CHỐT;LÒ XO | |
63D. | 4334892 | [4] | CHÈN | |
63E. | 4334894 | [4] | BU LÔNG;SOCKET | |
63F. | 4334891 | [1] | YẾU TỐ |
1125210080 BÁNH RĂNG; CR/SHF |
CG45, EX100W, EX100WD, EX160WD, EX200, EX200-2, EX200-3, EX200-3C, EX200-3E, EX200-5, EX200-5 JPN, EX200-5HG, EX200-5HHE, EX200-5LV JAP, EX200-5X JPN, EX200-5Z JPN, EX200K, EX200K-2, EX200K-3, EX200LC... |
3063842 BÁNH RĂNG |
CHR70, EX125WD-5, EX200-3, EX200-3C, EX200-3m, EX200-5, EX200-5 JPN, EX200-5HG, EX200-5LV JAP, EX200-5X JPN, EX200-5Z JPN, EX200K-3, EX200K-3m, EX200SS-5, EX210H-5, EX210H-5 JPN, EX210K-5 JPN, EX220-3... |
8943931320 BÁNH RĂNG; VÀNH |
225CL RTS JD, 270C LC JD, EG70R-3, EX125WD-5, EX200-3C, EX200-5, EX200-5 JPN, EX200-5HG, EX200-5HHE, EX200-5LV JAP, EX200-5X JPN, EX200-5Z JPN, EX200LC-5HHE, EX200SS-5, EX210H-5, EX210H-5 JPN, EX210K-... |
0799809 BÁNH RĂNG;MẶT TRỜI |
EX17U, EX17UNA, SR2000G, ZR420JC, ZX14-3, ZX14-3CKD, ZX16-3, ZX17U-2, ZX17UNA-2 |
3063843 BÁNH RĂNG |
CHR70, EX125WD-5, EX200-3, EX200-3C, EX200-3m, EX200-5, EX200-5 JPN, EX200-5HG, EX200-5LV JAP, EX200-5X JPN, EX200-5Z JPN, EX200K-3, EX200K-3m, EX200SS-5, EX210H-5, EX210H-5 JPN, EX210K-5 JPN, EX220-3... |
8976016981 BÁNH RĂNG; BƠM |
EG70R-3, MA200, SR2000G, ZH200-A, ZH200LC-A, ZR125HC, ZR950JC, ZX170W-3, ZX170W-3-AMS, ZX170W-3DARUMA, ZX190W-3, ZX190W-3-AMS, ZX190W-3DARUMA, ZX190W-3M, ZX200-3, ZX200-3F, ZX210-3-AMS, ZX210-3-HCME, ... |
3072878 BÁNH RĂNG;MẶT TRỜI |
CHR70, EX100-3, EX100-5, EX100-5 JPN, EX100M-5, EX120-3, EX120-3C, EX120-5, EX120-5 JPN, EX120-5HG, EX120-5LV JPN, EX120-5X, EX120-5Z, EX120SS-5, EX130H-5, EX130H-5 JPN, EX130K-5, EX135UR, HC1110, HR1... |
8976005861 BÁNH RĂNG; KHÔNG TẢI |
EG70R-3, MA200, SR2000G, ZH200-A, ZH200LC-A, ZR125HC, ZR950JC, ZW220, ZW220-HCMF, ZW250, ZW250-HCMF, ZX170W-3, ZX170W-3-AMS, ZX170W-3DARUMA, ZX190W-3, ZX190W-3-AMS, ZX190W-3DARUMA, ZX190W-3M, ZX200-3,... |
8973244720 BÁNH RĂNG; CM/SHF |
EG70R-3, MA200, SR2000G, ZH200-A, ZH200LC-A, ZR125HC, ZR950JC, ZX170W-3, ZX170W-3-AMS, ZX170W-3DARUMA, ZX190W-3, ZX190W-3-AMS, ZX190W-3DARUMA, ZX190W-3M, ZX200-3, ZX200-3F, ZX210-3-AMS, ZX210-3-HCME, ... |
1 Bộ phận thủy lực: bơm thủy lực, van chính, xi lanh thủy lực, truyền động cuối, động cơ di chuyển, máy móc xoay, động cơ xoay, v.v.
2 Bộ phận động cơ: cụm động cơ, piston, xéc măng, lốc máy, nắp xi lanh, trục khuỷu, bộ tăng áp, bơm phun nhiên liệu, động cơ khởi động và máy phát điện, v.v.
3 Bộ phận gầm: Con lăn xích, con lăn đỡ, Xích, Má xích, Bánh xích, Vành dẫn hướng và đệm vành dẫn hướng, v.v.
4 Bộ phận cabin: cabin người vận hành, bộ dây điện, màn hình, bộ điều khiển, ghế, cửa, v.v.
5 Bộ phận làm mát: Bộ tản nhiệt, điều hòa không khí, máy nén, bộ làm mát sau, v.v.
6 Các bộ phận khác: Bộ dụng cụ dịch vụ, vòng xoay, nắp động cơ, khớp xoay, thùng nhiên liệu, bộ lọc, cần, tay, gầu, v.v.
Chi tiết đóng gói:
1. Theo đơn đặt hàng, đóng gói các phụ tùng thay thế từng cái một bằng giấy dầu;
2. Cho chúng vào các hộp carton nhỏ từng cái một;
3. Cho các hộp carton nhỏ đã đóng gói vào các hộp carton lớn hơn từng cái một;
4. Cho các hộp carton lớn hơn vào hộp gỗ nếu cần thiết, đặc biệt đối với các lô hàng bằng đường biển.
5. hàng hóa được đóng gói bằng giấy dầu và túi nhựa bên trong
6. sử dụng bao bì bằng gỗ.
7. chúng tôi hỗ trợ nhu cầu tùy chỉnh cho gói hàng
Cảng: Hoàng Phố
Thời gian giao hàng: Trong vòng 2 ngày sau khi nhận được thanh toán.
Vận chuyển: Vận chuyển nhanh (FedEx/DHL/TNT/UPS), hàng hóa hàng không, xe tải, đường biển.
1. Thời hạn bảo hành: Bảo hành 3 tháng kể từ ngày đến. Thời gian bảo hành dài hơn 6 tháng có thể được cung cấp với mức giá cao hơn.
2. Loại bảo hành: thay thế các bộ phận có vấn đề về chất lượng.
3. Bảo hành không hợp lệ cho các mục dưới đây
* Khách hàng cung cấp thông tin sai về đơn hàng
* Bất khả kháng
* Lắp đặt và vận hành sai
* Bị gỉ do bảo quản và bảo trì sai
Anto Machinery được tạo thành từ một đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, với kinh nghiệm cao về các bộ phận chính hãng, OEM và hậu mãi.
dành cho máy xúc, máy ủi, xe nâng, máy xúc lật và cần cẩu bao gồm các thương hiệu Hyundai, Sany, DOOSAN, Vo-lvo, HITACHI, KOBELCO, KOMATSU, KATO, JCB, LIEBHERR, SANY, XCMG, XGMA, LIUGONG, SHANTUI, v.v.
Chúng tôi có đầy đủ thông tin dữ liệu cho các bộ phận động cơ, bộ phận thủy lực, bộ phận phớt, bộ phận điện, bộ phận bánh răng & bộ giảm tốc, bộ phận xi lanh, bộ phận gầu, bộ phận cabin, v.v. Với việc xuất khẩu khoảng 20 năm, hiện nay chúng tôi có khách hàng trên toàn thế giới bao gồm các quốc gia Brazil, Mexico, Colombia, Venezuela, Peru, Mỹ, Canada, Nga, Ba Lan, Ireland, Thụy Điển, Pháp, Anh, Romania, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Ukraine, Litva, Na Uy, Ý, Phần Lan, UAE, Ả Rập Xê Út, Israel, Iraq, Sudan, Kenya, Tanzania, Sri Lanka, Kazakhstan, Pakistan, Miến Điện, Thái Lan, Vitenam, Philippines, Indonesia, Úc, New Zealand, v.v.
Xin chân thành cảm ơn sự hỗ trợ và sự tin tưởng lớn của khách hàng.
Chúng tôi sẽ tiếp tục cải thiện hàng ngày. Bất kỳ sự khuyến khích nào của bạn trong việc hỏi và đặt hàng là động lực của chúng tôi.
Chúng tôi nồng nhiệt chào đón bạn đến thăm và tư vấn về các bộ phận bạn cần.
Người liên hệ: Mr. Paul
Tel: 0086-15920526889
Fax: +86-20-89855265