Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Số mô hình: | 330C 330C FM 330C L 330C MH 330D 330D FM 330D L 330D LN 330D MH 336D 336D L 336D LN 345C 345C L L 38 | Tên sản phẩm: | Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
---|---|---|---|
Số phần: | 2485513 248-5513 | Vận tải: | Bằng đường biển/không khí của Express |
Đóng gói: | Thùng xuất khẩu tiêu chuẩn | Bảo hành: | 6/12 tháng |
Làm nổi bật: | Máy điều chỉnh nhiệt độ máy đào,Các bộ phận động cơ 330C,Thiết bị động cơ excavator |
2485513 248-5513 Bộ điều chỉnh nhiệt cho bộ phận động cơ máy đào Phù hợp với 330C 330C FM
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng | Phụ tùng động cơ máy đào C A T |
Tên | Bộ điều chỉnh nhiệt |
Mã phụ tùng | 2485513 248-5513 |
Model |
330C 330C FM 330C L 330C MH 330D 330D FM 330D L 330D LN 330D MH 336D 336D L 336D LN 345C 345C L 345C MH 345D 345D L 345D L VG 349D 349D L 365C 365C L 365C L MH 374D L 375 375 L 385B 385C 385C FS 385C L 385C L MH 390D 390D L |
Thời gian giao hàng | Hàng có sẵn để giao hàng khẩn cấp |
Chất lượng | Hàng mới 100%, chất lượng OEM |
MOQ | 1 CÁI |
Thiết kế | Sản xuất tại Trung Quốc |
Phương thức vận chuyển | Bằng đường biển/hàng không, DHL FEDEX UPS TNT Express |
Đóng gói | Theo yêu cầu hoặc đóng gói tiêu chuẩn |
1. Giai đoạn khởi động nguội: Khi động cơ nguội, bộ điều chỉnh nhiệt 248-5513 vẫn đóng, chặn dòng chất làm mát đến bộ tản nhiệt. Điều này cho phép động cơ nóng lên nhanh chóng và đạt đến nhiệt độ hoạt động một cách hiệu quả, giảm tiêu thụ nhiên liệu và khí thải trong giai đoạn khởi động nguội.
2. Giai đoạn hoạt động: Khi động cơ đạt đến nhiệt độ hoạt động mong muốn, bộ điều chỉnh nhiệt mở ra, cho phép chất làm mát chảy qua bộ tản nhiệt. Chất làm mát hấp thụ nhiệt từ động cơ và thải ra môi trường thông qua bộ tản nhiệt, do đó duy trì nhiệt độ động cơ trong một phạm vi ổn định. Khi tải động cơ hoặc điều kiện hoạt động thay đổi, bộ điều chỉnh nhiệt có thể điều chỉnh dòng chất làm mát một cách kịp thời để đảm bảo nhiệt độ động cơ vẫn ổn định.
XE TẢI KHỚP NỐI 725 730 735 735B 740 D350E D350E II D400E D400E II
CHALLENGER MTC735 MTC835
MÁY LÁT ĐƯỜNG PM-200 PM-201 PM-465 PM-565 PM-565B PR-450C
XE TẢI EJECTOR 730 740 D400E II
MÁY ĐÀO 330C 330C FM 330C L 330C MH 330D 330D FM 330D L 330D LN 330D MH 336D 336D L 336D LN 345C 345C L 345C MH 345D 345D L 345D L VG 349D 349D L 365C 365C L 365C L MH 374D L 375 375 L 385B 385C 385C FS 385C L 385C L MH 390D 390D L
6I4953 BỘ ĐIỀU CHỈNH-NHIỆT ĐỘ NƯỚC |
3606, 3608, 3612, 3616, C18, C280-12, C280-16, C280-6, C280-8, C32, G3512, G3516, G3516C, G3520C, G3520E, G3606, G3606B, G3608, G3612, G3616 |
6I4954 BỘ ĐIỀU CHỈNH-NHIỆT ĐỘ |
345B, 345B II, 345B II MH, 345B L, 3608, 365B, 365B II, 365B L, 814F, 815F, 816F, 966G II, 972G II, G3408, G3606, G3606B, G3608, G3612, G3616, TK1051, W345B II |
3652076 BỘ ĐIỀU CHỈNH AS-ĐIỆN ÁP |
3306B, 3406C, 3456, C15, C18, C6.6, C7.1, C9 |
6N1874 BỘ ĐIỀU CHỈNH LẮP RÁP |
120G, 3208, 3406 |
7W0371 BỘ ĐIỀU CHỈNH-NHIỆT ĐỘ |
3508, 3512, 3516, G3516 |
1107872 BỘ ĐIỀU CHỈNH |
G3512, G3516 |
2046708 BỘ ĐIỀU CHỈNH-NHIỆT ĐỘ NƯỚC |
3508B, 3508C, 3512, 3512B, 3516B, G3512, G3512B, G3512E, G3516, G3516C, G3520B, G3520C, G3520E, G3606, G3606B, G3608, G3612, G3616, PMG3516 |
1154223 BỘ ĐIỀU CHỈNH-NHIỆT ĐỘ NƯỚC |
120K, 120K 2, 12K, 12M, 140K, 140K 2, 140M, 160K, 3116, 3126, 3126B, 3126E, 535C, 545C, 573, 584, 815B, AP-1055D, AP-755, BG-2455D, BG-260D, C7, C9, PM-102, SPP101, TH31-E61 |
9G5235 BỘ ĐIỀU CHỈNH LẮP RÁP |
3406, 3412 |
Vị trí | Mã phụ tùng | Số lượng | Tên phụ tùng | Ghi chú |
1 | 4N-2196 | [1] | NẮP-CỬA NẠP | |
2 | 4N-0362 | [2] | NẮP LẮP RÁP-BỘ ĐIỀU CHỈNH (BỘ ĐIỀU CHỈNH NHIỆT ĐỘ NƯỚC) | |
(MỖI BỘ BAO GỒM) | ||||
2A. | 2H-1193 | [1] | VÒNG ĐỆM | |
2B. | 3S-9643 | [1] | PHỚT-LOẠI MÔI (BỘ ĐIỀU CHỈNH NHIỆT ĐỘ NƯỚC) | |
2C. | 8T-6765 | [1] | NÚT-ỐNG (1/4-18-THD) | |
3 | 4N-1156 | [2] | RON-NẮP BỘ ĐIỀU CHỈNH (NHIỆT ĐỘ) | |
4 | 4N-1799 | [1] | MẶT BÍCH | |
5 | 4N-1946 | [1] | RON | |
6 | 4N-2199 | [1] | RON | |
7 | 4N-3152 | [1] | NẮP | |
8 | 4P-3864 | [1] | NẮP-BƠM NƯỚC | |
9 | 6N-0008 | [1] | ĐẦU NỐI | |
10 | 6N-1410 | [1] | CÔN-CỬA XẢ | |
11 | 6N-1411 | [1] | CÔN-CỬA XẢ | |
12 | 6N-1412 | [1] | CÔN-ĐƯỜNG VÒNG | |
13 | 7N-7643 | [1] | NẮP-BỘ LÀM MÁT DẦU | |
14 | 8N-5543 | [1] | ỐNG | |
15 | 248-5513 | [2] | BỘ ĐIỀU CHỈNH-NHIỆT ĐỘ (92-ĐỘ C)(NƯỚC) | |
16 | 343-8888 | [1] | RON | |
17 | 0L-1143 | [1] | BU LÔNG (3/8-16X2.5-IN) | |
18 | 0S-1588 | [6] | BU LÔNG (3/8-16X1.25-IN) | |
19 | 165-3929 | [1] | BU LÔNG (3/8-16X1.5-IN) | |
20 | 0S-1594 | [10] | BU LÔNG (3/8-16X1-IN) | |
21 | 0S-1619 | [7] | BU LÔNG (3/8-16X3-IN) | |
22 | 0T-0065 | [5] | BU LÔNG (3/8-16X3.5-IN) | |
23 | 109-0072 | [2] | PHỚT-O-RING | |
24 | 109-0073 | [1] | PHỚT-O-RING | |
25 | 109-0074 | [1] | PHỚT-O-RING | |
26 | 109-0076 | [1] | PHỚT-O-RING | |
27 | 4N-0794 | [1] | NẮP | |
28 | 5B-9603 | [1] | BU LÔNG (3/8-16X5-IN) | |
29 | 5M-2894 | [5] | VÒNG ĐỆM-CỨNG (10.2X18.5X2.5-MM THK) | |
30 | 7C-0307 | [4] | RON | |
31 | 7W-6492 | [2] | NÚT-ỐNG (1/2-14-THD) | |
32 | 7X-7731 | [3] | NÚT-ỐNG (3/4-14-THD) | |
33 | 8T-6761 | [1] | NÚT-ỐNG (1-11-1/2 NPT THD) | |
34 | 8T-6764 | [3] | NÚT-ỐNG (1/8-27-THD) |
1. Truyền động cuối: Hộp số di chuyển, Hộp số di chuyển có động cơ, Cụm giá đỡ, Trục bánh răng mặt trời
2. Bánh răng xoay: Cụm khớp trung tâm, Hộp số xoay, Động cơ xoay, Cụm giảm tốc
3. Bộ phận gầm: Bánh lăn xích, Cụm xích, Bánh lăn dẫn hướng, Bánh răng xích, Cụm lò xo
4. Bộ phận thủy lực: Bơm thủy lực, Van chính, Xy lanh thủy lực
5. Bộ phận động cơ: Cụm động cơ, Trục khuỷu, Bộ tăng áp, Kim phun nhiên liệu, Bánh đà, Động cơ khởi động, Quạt làm mát, Van điện từ
6. Bộ phận điện: Dây điện, Bộ điều khiển, Màn hình
7. Khác: Bộ dụng cụ phớt xi lanh, Bình nhiên liệu, Bộ lọc, Cần, Tay đòn, Gầu, v.v.
1 Bộ phận thủy lực: bơm thủy lực, van chính, xi lanh thủy lực, truyền động cuối, động cơ di chuyển, máy móc xoay, động cơ xoay, v.v.
2 Bộ phận động cơ: cụm động cơ, piston, vòng piston, khối xi lanh, nắp xi lanh, trục khuỷu, bộ tăng áp, bơm phun nhiên liệu, động cơ khởi động và máy phát điện, v.v.
3 Bộ phận gầm: Bánh lăn xích, Bánh lăn đỡ, Xích, Má xích, Bánh răng xích, Bánh dẫn hướng và đệm bánh dẫn hướng, v.v.
4 Bộ phận cabin: cabin người vận hành, dây điện, màn hình, bộ điều khiển, ghế, cửa, v.v.
5 Bộ phận làm mát: Bộ tản nhiệt, điều hòa không khí, máy nén, bộ làm mát sau, v.v.
6 Các bộ phận khác: Bộ dụng cụ dịch vụ, vòng xoay, nắp động cơ, khớp xoay, bình nhiên liệu, bộ lọc, cần, tay đòn, gầu, v.v.
Ưu điểm
1. Cung cấp các sản phẩm chất lượng hàng đầu và cạnh tranh
2. Hỗ trợ bảo hành 6 tháng
3. Đã kiểm tra 100% trước khi vận chuyển
4. Giao hàng đúng thời gian
5. Một loạt các Cảm biến áp suất dầu, Cảm biến mức nhiên liệu, Cảm biến nhiệt độ, Cảm biến tốc độ cho máy đào
6. Hơn 15 năm sản xuất và 11 năm kinh nghiệm thương mại nước ngoài
7. Đội ngũ QC chuyên nghiệp
8. Đội ngũ bán hàng tốt nhất, dịch vụ 24 giờ
Chi tiết đóng gói:
đóng gói bên trong: màng nhựa để bọc
đóng gói bên ngoài: gỗ
Vận chuyển:
trong vòng 3 ngày sau khi nhận được thanh toán, bằng đường hàng không hoặc bằng chuyển phát nhanh hoặc bằng đường biển trên cơ sở
số lượng và hoàn cảnh khẩn cấp.
1. Bằng Chuyển phát nhanh: DHL, UPS, FEDEX, TNT là các công ty chuyển phát nhanh chính mà chúng tôi hợp tác,
2. Bằng đường hàng không: Giao hàng từ cảng hàng không Quảng Châu đến cảng hàng không thành phố đích của khách hàng.
3. Bằng đường biển: Giao hàng từ cảng Hoàng Phố.
Người liên hệ: Mr. Paul
Tel: 0086-15920526889
Fax: +86-20-89855265