Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Số động cơ: | 3054C C4.4 | Số phần: | 356-6541 3566541 |
---|---|---|---|
Tên sản phẩm: | Máy làm mát dầu động cơ | Ứng dụng: | Máy đào |
Thời gian dẫn đầu: | 1-3 ngày để giao hàng | Đóng gói: | Thùng xuất khẩu tiêu chuẩn |
Làm nổi bật: | Máy làm mát dầu động cơ máy xúc,3054C thiết bị làm mát dầu,Máy làm mát dầu động cơ C4.4 |
356-6541 3566541 Bộ phận động cơ máy xúc làm mát dầu Phụ kiện cho 3054C C4.4
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng | Phụ tùng động cơ C A T |
Tên | Bộ làm mát dầu động cơ |
Mã phụ tùng | 356-6541 3566541 |
Thời gian giao hàng | 1-3 NGÀY |
Chất lượng | Mới 100%, chất lượng OEM |
MOQ | 1 CÁI |
Phương thức vận chuyển | Bằng đường biển/hàng không, DHL FEDEX UPS TNT |
Đóng gói | Theo yêu cầu hoặc đóng gói tiêu chuẩn |
1. Tản nhiệt: Hấp thụ nhiệt từ dầu động cơ nóng (hấp thụ nhiệt khi bôi trơn các bộ phận chuyển động) và truyền nó đến môi trường làm mát (chất làm mát hoặc không khí). Điều này ngăn dầu quá nóng và bị hỏng.
2. Duy trì độ nhớt: Dầu được làm mát giữ được độ đặc (độ nhớt) thích hợp. Dầu quá nóng sẽ loãng ra, làm giảm khả năng tạo thành một lớp màng bảo vệ giữa các bộ phận kim loại—dẫn đến tăng ma sát và hao mòn.
3. Bảo vệ linh kiện: Bằng cách giữ nhiệt độ dầu ổn định, nó bảo vệ các bộ phận nhạy cảm như bộ tăng áp, trục cam và vòng bi trục khuỷu khỏi hư hỏng do nhiệt (ví dụ: cong vênh hoặc kẹt) trong các hoạt động tải trọng cao (ví dụ: đào nặng hoặc vận tải đường dài).
1275537 LÕI AS |
235B, 572R, 769C, 769D, 771C, 771D, 814B, 814F, 815B, 815F, 816B, 816F, 950F, 950F II, 960F, 966D, 966F, 966F II, 970F, 972G, AD40, AD45, AE40, AE40 II, C-9, C9, C9.3, CX31-C9I, D6H, D6H XL, D6H XR, D... |
3498238 LÕI AS-RADIATOR |
950H, 962H |
2W7933 LÕI AS-BỘ LÀM MÁT DẦU |
16G, 814B, 815B, 816B, 966D |
2054962 LÕI AS |
322C, 322C FM, 325C, 325C FM, M325C MH |
2459207 LÕI AS-RADIATOR |
324D, 324D FM, 324D FM LL, 324D L, 324D LN, 325D, 325D FM, 325D FM LL, 325D L, 325D MH, 329D, 329D L, M325D L MH, M325D MH |
3263870 LÕI AS-RADIATOR |
320D, 320D FM, 320D FM RR, 320D GC, 320D L, 320D LN, 320D LRR, 320D RR, 323D L, 323D LN, 323D SA, 324D, 324D FM, 324D FM LL, 324D L, 324D LN, 325D, 325D FM, 325D FM LL, 325D L, 325D MH, 329D, 329D L, ... |
1241607 LÕI AS-BỘ LÀM MÁT DẦU |
322B L, 325B, 325B L |
1415974 LÕI AS-BỘ LÀM MÁT DẦU |
322B LN, 325B L |
1415975 LÕI AS-RADIATOR |
322B LN, 325B L |
1415722 LÕI AS-RADIATOR |
320B |
1415721 LÕI AS-BỘ LÀM MÁT DẦU |
320B |
1757453 LÕI AS-BỘ LÀM MÁT TRUYỀN ĐỘNG |
120M, 120M 2, 12H, 12M, 12M 2, 12M 3, 12M 3 AWD, 140H, 140M, 140M 2, 140M 3, 140M 3 AWD, 143H, 14H, 160H, 160M, 160M 2, 160M 3, 160M 3 AWD, 163H, 16H |
7W7821 LÕI AS-BỘ NGƯNG TỤ |
446, 446B, 446D |
4W9181 LÕI AS-BỘ LÀM MÁT DẦU |
205B, 3114, 446B, 446D, 918F, 924F, IT12B, IT24F |
2D2628 LÕI-VAN |
120, 120G, 12E, 12F, 140, 14E, 2470C, 2570C, 2670C, 2864C, 414E, 416, 416B, 416C, 416D, 416E, 416F, 420D, 420E, 420F, 422E, 424D, 426, 426B, 426C, 428, 428B, 428D, 428E, 430D, 430E, 430F, 432D, 432E, ... |
7N1101 LÕI AS-BỘ LÀM MÁT SAU |
3306, 3306B, G3306, G3306B, R1300, R1300G |
7W0491 LÕI AS-BỘ LÀM MÁT SAU |
140H, 143H, 14H NA, 160H, 160H ES, 160H NA, 163H NA, 1673C, 235B, 330, 330 L, 3306, 3306B, 330B, 330B L, 545, 572R, 611, 615, 615C, 627B, 627E, 627F, 627G, 637D, 637E, 637G, 639D, 65, 65C, 814F, 815F,... |
1337354 LÕI AS-RADIATOR |
3304, 3306 |
6I0735 LÕI AS-BỘ LÀM MÁT DẦU THỦY LỰC |
65C, 75C, 75D, 85C, 85D |
4P3754 LÕI AS-BỘ LÀM MÁT DẦU |
3176, 3176B, 3176C, 75, 75C, 85C, C-10, C-12, R1700 II |
1176849 LÕI AS-MÁY SƯỞI |
45, 55 |
1111787 LÕI AS-BỘ LÀM MÁT DẦU |
35, 45, 55 |
1G6764 LÕI AS |
35, 45, 55, RM-350B, SM-350 |
1111784 LÕI AS-BỘ LÀM MÁT SAU |
3126B, 35, 45, 55 |
Vị trí | Mã phụ tùng | Số lượng | Tên phụ tùng | Bình luận |
1 | 6I-0645 M | [4] | BU LÔNG (M8X1.25X25-MM) | |
2 | 225-7941 | [1] | PHÍCH CẮM | |
3 | 225-7944 | [1] | RON | |
4 | 233-9408 | [2] | RON | |
5 | 235-2451 M | [4] | BU LÔNG (M8X1.25X45-MM) | |
6 | 244-6872 | [1] | BỘ CHUYỂN ĐỔI-BỘ LỌC | |
7 | 249-0975 | [1] | ĐẦU AS-BỘ LỌC DẦU | |
8 | 252-6318 | [1] | TẤM | |
9 | 330-5898 | [1] | PHỚT-O-RING | |
10 | 354-1274 Y | [1] | CỤM LÀM MÁT-DẦU ĐỘNG CƠ | |
-HOẶC- | ||||
Y | [1] | CỤM LÀM MÁT-DẦU ĐỘNG CƠ | ||
M | BỘ PHẬN THEO HỆ METRIC | |||
Y | HÌNH MINH HỌA RIÊNG |
1 Phụ tùng thủy lực: bơm thủy lực, van chính, xi lanh thủy lực, truyền động cuối, động cơ di chuyển, cơ cấu quay, động cơ quay, v.v.
2 Phụ tùng động cơ: cụm động cơ, piston, xéc măng, khối xi lanh, nắp xi lanh, trục khuỷu, bộ tăng áp, bơm phun nhiên liệu, động cơ khởi động và máy phát điện, v.v.
3 Bộ phận gầm: Con lăn xích, con lăn đỡ, Xích, má xích, Bánh răng xích, Vành dẫn hướng và đệm vành dẫn hướng, v.v.
4 Bộ phận cabin: cabin người vận hành, bộ dây điện, màn hình, bộ điều khiển, ghế, cửa, v.v.
5 Bộ phận làm mát: Bộ tản nhiệt, điều hòa không khí, máy nén, bộ làm mát sau, v.v.
6 Các bộ phận khác: Bộ dụng cụ dịch vụ, vòng quay, nắp động cơ, khớp quay, thùng nhiên liệu, bộ lọc, cần, tay đòn, gầu, v.v.
Chi tiết đóng gói:
đóng gói bên trong: màng nhựa để bọc
đóng gói bên ngoài: gỗ
Vận chuyển:
trong vòng 3 ngày sau khi nhận được thanh toán, bằng đường hàng không hoặc bằng chuyển phát nhanh hoặc bằng đường biển trên cơ sở
số lượng và hoàn cảnh khẩn cấp.
1. Bằng Chuyển phát nhanh: DHL, UPS, FEDEX, TNT là các công ty chuyển phát nhanh chính mà chúng tôi hợp tác,
2. Bằng đường hàng không: Giao hàng từ sân bay Quảng Châu đến sân bay thành phố đích của khách hàng.
3. Bằng đường biển: Giao hàng từ cảng Hoàng Phố.
Người liên hệ: Mr. Paul
Tel: 0086-15920526889
Fax: +86-20-89855265