|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
| Loại: | Bơm đơn vị | Mô hình máy: | EX300-5 EX345USR (LC) EX350H-5 EX370-5M |
|---|---|---|---|
| Ứng dụng: | Máy đào | Tên sản phẩm: | Đóng gói |
| Số phần: | 8068521 | Đóng gói: | Thùng xuất khẩu tiêu chuẩn |
| Làm nổi bật: | Phụ tùng máy xúc Hitachi,Ứng dụng máy đào EX300-5,Các bộ phận thay thế EX350H-5 |
||
| Tên | Đóng gói |
| Mã phụ tùng | 8068521 |
| Model máy | EX300-5 EX345USR(LC) EX350H-5 EX370-5M |
| Danh mục | Bơm đơn vị |
| Thời gian giao hàng | 1-3 NGÀY |
| Chất lượng | Mới 100%, chất lượng OEM |
| MOQ | 1 CÁI |
| Phương tiện vận chuyển | Bằng đường biển/hàng không, DHL FEDEX UPS TNT EMS |
| Đóng gói | Theo yêu cầu hoặc đóng gói tiêu chuẩn |
1. Ngăn ngừa rò rỉ: Làm kín khoảng trống giữa thanh xi lanh thủy lực và đầu xi lanh, ngăn chặn dầu thủy lực đắt tiền bị rò rỉ—điều này tránh lãng phí dầu và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường (ví dụ: tràn dầu tại công trường).
2. Chặn chất gây ô nhiễm: Phớt gạt tích hợp (một phần của bộ đóng gói) gạt bụi, sỏi và hơi ẩm ra khỏi thanh xi lanh khi nó mở rộng/thu lại, ngăn các hạt mài mòn xâm nhập vào xi lanh và gây mòn thanh hoặc piston.
3. Duy trì áp suất: Chịu được áp suất thủy lực cao trong quá trình nâng hoặc đào nặng. Các vòng đệm dự phòng PTFE ngăn các phớt chính bị "ép đùn" (biến dạng vào các khoảng trống) dưới áp suất, đảm bảo hiệu suất làm kín nhất quán.
EX300-5 EX300-5HHE EX300LC-5M EX300LCLL-5 EX300LCLL-5M EX345USR(LC) EX350H-5 EX350H-5HHE EX350K-5 EX370-5M EX370HD-5 EX370LL-5M EX385USR ZX330 ZX330-3 ZX330-3-HCMC ZX330-3G ZX330-5G ZX330-HHE ZX330LC-5G ZX350-3-AMS ZX350H ZX350H-3 ZX350H-3G ZX350H-5G ZX350K ZX350K-3 ZX350K-3G ZX350K-5G ZX350LC-3-HCME ZX350LC-AMS ZX350LC-HCME ZX350LCH-5G ZX350LCK-5G ZX360H-3G ZX360LC-HHE ZX370MTH ZX400W-3 ZX500W Hitachi
| 0240911 ĐÓNG GÓI;VÒNG U |
| EX100, EX100-2, EX100-2m, EX100-3, EX100-3C, EX100-3m, EX100-5, EX100-5 JPN, EX100M, EX100M-2, EX100M-2m, EX100M-3, EX100M-3m, EX100M-5, EX100W, EX100WD, EX100WD-2, EX100WD-3, EX100WD-3C, EX120, EX120... |
| 4135545 ĐÓNG GÓI,VÒNG U |
| EX33MU, EX55UR, EX55UR-3, EX58MU, TB50, ZX200-3, ZX225USR-3, ZX240-3, ZX330-3, ZX40U-2, ZX40U-3, ZX40U-3U, ZX450-3, ZX48U-3, ZX48U-3F, ZX50U-2, ZX50U-3, ZX50U-3F, ZX50U-3U, ZX52U-3, ZX52U-3F, ZX55UR, ... |
| 0430304 ĐÓNG GÓI;VÒNG U |
| CC135-3, CC135-3A, CC135C-3, CC135C-3A, CG15D, CP220-3, EX12, EX12-2, EX15, EX15-2, EX17U, EX17UNA, EX18-2, EX20UR-3, EX8, EX8-2, SR2000G, VR308, VR308-2, VR408... |
| 0735605 ĐÓNG GÓI;VÒNG U |
| EX50U, EX50UNA, ZX200, ZX200-3, ZX240-3, ZX330, ZX330-3, ZX35U, ZX50U |
| 1191907 ĐÓNG GÓI;VÒNG U |
| ZX40WM-3D, ZX500W |
| 1198505 ĐÓNG GÓI |
| ZX360W-3, ZX400W-3 |
| 1251402 ĐÓNG GÓI;THANH |
| EX100, EX100-2, EX100-5, EX120, EX120-2, EX120-5 JPN, EX150, EX160WD, EX200, EX200-2, EX200-3, EX200-5 JPN, EX220, EX220-2, EX220-5 JPN, EX270, EX300, EX300-5, EX400-5, EX60, EX60-2, EX60-3, EX60-5(LC... |
| 1237309 ĐÓNG GÓI;VÒNG U |
| ZX330-5G, ZX330LC-5G, ZX350H-5G, ZX350K-5G, ZX350LCH-5G, ZX350LCK-5G |
| 1251404 ĐÓNG GÓI;PISTON |
| EX100, EX100-2, EX100-5, EX120, EX120-2, EX120-5 JPN, EX150, EX160WD, EX200, EX200-2, EX200-3, EX200-5 JPN, EX220, EX220-2, EX220-5 JPN, EX270, EX300, EX300-5, EX400-5, EX60, EX60-2, EX60-3, EX60-5(LC... |
| 1237108 ĐÓNG GÓI;VÒNG U |
| ZX330-5G, ZX330LC-5G, ZX350H-5G, ZX350K-5G, ZX350LCH-5G, ZX350LCK-5G |
| 4615426 ĐÓNG GÓI;VÒNG U |
| ZX330, ZX350H, ZX350K, ZX350LC-AMS, ZX350LC-HCME, ZX370MTH |
| XB00001981 ĐÓNG GÓI;VÒNG U |
| ZX280-5G, ZX280LC-5G, ZX290LC-5B, ZX290LCN-5B, ZX330-5G, ZX330LC-5G, ZX350H-5G, ZX350K-5G, ZX350LCH-5G, ZX350LCK-5G |
| 4655002 ĐÓNG GÓI |
| ZX650LC-3, ZX670LC-5G, ZX670LCH-3, ZX670LCH-5G, ZX670LCR-3, ZX670LCR-5G |
| 4287053 ĐÓI GÓI |
| EX200-2, EX200-3, EX200-3C, EX200-3E, EX200K-2, EX200K-3, EX300-2, HR320, HR420, RX2000-2 |
| 4163384 ĐÓNG GÓI |
| UH103, UH123, UH143 |
| 4161735H ĐÓNG GÓI |
| EX300-3HHE |
| Vị trí | Mã phụ tùng | Số lượng | Tên phụ tùng | Bình luận |
| -9169054 | [2] | BƠM;ĐƠN VỊ | <dành cho vận chuyển> | |
| 9166356 | [2] | BƠM;ĐƠN VỊ | I 9169054 9166356<để lắp ráp máy> | |
| 2 | 1014184 | [1] | VỎ;BƠM | |
| 3 | 8068521 | [1] | ĐÓNG GÓI | |
| 4 | 2038877 | [1] | ĐĨA;LÁI | |
| 6 | 4366256 | [1] | BRG.;ROL. | |
| 7 | 4366356 | [1] | BRG.;ROL. | |
| 8 | 3035965 | [1] | VÒNG ĐỆM | |
| 9 | 4191665 | [1] | ĐAI ỐC;BRG. | |
| 12 | 8051275 | [7] | PISTON | |
| 14 | 2022744 | [1] | ROTOR | |
| 16 | 3081023 | [1] | TRỤC;TRUNG TÂM | |
| 19 | 4194362 | [1] | LÒ XO;NÉN | |
| 21 | 4198956 | [1] | PIN | |
| 23 | 3035966 | [1] | NẮP;PHỚT | |
| 24 | 4191664 | [1] | O-RING | |
| 25 | 4094325 | [1] | VÒNG;GIỮ | |
| 26 | 4232070 | [1] | PHỚT;DẦU | |
| 28 | 9749142 | [1] | VAN | |
| 31 | 3039569 | [1] | LIÊN KẾT | |
| 32 | 9724756 | [2] | CẦN GẠT | |
| 34 | 4179179 | [2] | PIN | |
| 35 | 4179177 | [2] | PIN | |
| 36 | 4200227 | [1] | PIN | |
| 37 | 4179176 | [1] | PIN | |
| 38 | 4146370 | [6] | VÒNG;GIỮ | |
| 39 | 1022441 | [1] | ĐẦU | |
| 41 | 3036326 | [1] | PISTON;SERVO | |
| 42 | 4193245 | [1] | PIN | |
| 43 | 4179838 | [1] | VÍT;ĐẶT | |
| 46 | 4099290 | [2] | PIN;LÒ XO | |
| 48 | 4180349 | [10] | O-RING | |
| 49 | M341245 | [8] | BU LÔNG;Ổ CẮM | |
| 50 | 495841 | [8] | VÒNG ĐỆM;LÒ XO | |
| 51 | 9134110 | [1] | NÚT | |
| 51A. | 957366 | [1] | O-RING | |
| 52 | 4204862 | [1] | CHẶN | |
| 52 | 4367531 | [1] | CHẶN | Y 4204862 |
| 53 | 4355081 | [1] | O-RING | |
| 59 | 4294621 | [1] | O-RING | |
| 60 | 4216295 | [1] | CHẶN | |
| 60 | 4367533 | [1] | CHẶN | Y 4216295 |
| 63 | M340820 | [8] | BU LÔNG;Ổ CẮM | |
| 64 | 4514388 | [8] | VÒNG ĐỆM;LÒ XO | |
| 66 | -9169053 | [1] | ĐIỀU CHỈNH |
|
| 66 | 9166357 | [1] | ĐIỀU CHỈNH |
I 9169053 9166357 |
| 69 | 4348665 | [1] | O-RING | |
| 70 | 4515041 | [2] | PIN;LÒ XO | |
| 75 | 3081038 | [1] | BẢNG TÊN | |
| 76 | M492564 | [2] | VÍT;LÁI | |
| 82 | 9134111 | [1] | NÚT | |
| 82A. | 4509180 | [1] | O-RING | |
| 83 | 4355012 | [1] | CẢM BIẾN;ÁP SUẤT | |
| 83A. | 4365826 | [1] | O-RING |
![]()
1 Bộ phận thủy lực: bơm thủy lực, van chính, xi lanh thủy lực, truyền động cuối, động cơ di chuyển, máy móc xoay, động cơ xoay, v.v.
2 Bộ phận động cơ: cụm động cơ, piston, xéc măng, khối xi lanh, nắp xi lanh, trục khuỷu, bộ tăng áp, bơm phun nhiên liệu, động cơ khởi động và máy phát điện, v.v.
3 Bộ phận gầm: Con lăn xích, Con lăn đỡ, Xích, Má xích, Bánh xích, Vành răng và Đệm vành răng, v.v.
4 Bộ phận cabin: cabin của người vận hành, bộ dây điện, màn hình, bộ điều khiển, ghế, cửa, v.v.
5 Bộ phận làm mát: Bộ tản nhiệt, điều hòa không khí, máy nén, bộ làm mát sau, v.v.
6 Các bộ phận khác: Bộ dụng cụ dịch vụ, vòng xoay, nắp động cơ, khớp xoay, thùng nhiên liệu, bộ lọc, cần, tay đòn, gầu, v.v.
Ưu điểm
1. Cung cấp các sản phẩm chất lượng hàng đầu và cạnh tranh
2. Hỗ trợ bảo hành 12 tháng
3. Đã kiểm tra 100% trước khi vận chuyển
4. Giao hàng đúng thời gian
5. Một loạt các Cảm biến áp suất dầu, Cảm biến mức nhiên liệu, Cảm biến nhiệt độ, Cảm biến tốc độ cho máy xúc
6. Hơn 15 năm sản xuất và 11 năm kinh nghiệm thương mại nước ngoài
7. Đội ngũ QC chuyên nghiệp
8. Đội ngũ bán hàng tốt nhất, dịch vụ 24 giờ
Chi tiết đóng gói :
đóng gói bên trong : màng nhựa để bọc
đóng gói bên ngoài : gỗ
Vận chuyển :
trong vòng 3 ngày sau khi nhận được thanh toán, bằng đường hàng không hoặc bằng chuyển phát nhanh hoặc bằng đường biển trên cơ sở của
số lượng và hoàn cảnh khẩn cấp.
1. Bằng Chuyển phát nhanh: DHL, UPS, FEDEX, TNT là các công ty chuyển phát nhanh chính mà chúng tôi hợp tác,
2. Bằng đường hàng không: Giao hàng từ sân bay Quảng Châu đến sân bay thành phố đích của khách hàng.
3. Bằng đường biển: Giao hàng từ cảng Hoàng Phố.
Người liên hệ: Mr. Paul
Tel: 0086-15920526889
Fax: +86-20-89855265