Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Số động cơ: | C9 C-12 C-15 3406C 3412 3516 | Số phần: | 338-3454 3383454 |
---|---|---|---|
Tên sản phẩm: | Động cơ khởi động | Số máy: | 330C 336D 340D L 345B 365B 365C 375 385B |
Ứng dụng: | Máy đào | Thời gian dẫn đầu: | 1-3 ngày để giao hàng |
Đóng gói: | Thùng xuất khẩu tiêu chuẩn | ||
Làm nổi bật: | Động cơ khởi động máy đào C9 C12 C15,Động cơ khởi động cho máy đào 330C 336D,Phụ tùng máy đào có bảo hành |
338-3454 3383454 Động cơ khởi động Phụ tùng máy xúc Phù hợp cho C9 C-12 C-15 330C 336D 340D L
Thông số kỹ thuật
Danh mục | Phụ tùng điện |
Tên | Động cơ khởi động |
Mã phụ tùng | 338-3454 3383454 |
Số máy | 330C 336D 340D L 345B 365B 365C 375 385B |
Thời gian giao hàng | 1-3 NGÀY |
Chất lượng | Mới 100%, chất lượng OEM |
MOQ | 1 CÁI |
Phương thức vận chuyển | Bằng đường biển/hàng không, DHL FEDEX UPS TNT |
Đóng gói | Theo yêu cầu hoặc đóng gói tiêu chuẩn |
1. Khởi động động cơ: Cung cấp mô-men xoắn cao cần thiết để vượt qua lực cản nén của động cơ (quan trọng đối với các động cơ có dung tích lớn như CAT C27, có tỷ lệ nén là 16,5:1).
2. Bảo vệ ắc quy: Thiết kế giảm tốc giúp giảm thiểu dòng điện, ngăn ngừa ắc quy bị tiêu hao quá mức (đặc biệt quan trọng đối với việc khởi động nguội, khi ắc quy có dung lượng thấp hơn).
3. Độ bền trong điều kiện khắc nghiệt: Vỏ kín và vật liệu chống ăn mòn bảo vệ các bộ phận bên trong khỏi bụi bẩn, nước và rung động—thường gặp trong các công trường xây dựng, khai thác mỏ và nông nghiệp.
4. Vận hành an toàn: Ly hợp vượt tốc và sự tham gia được điều khiển bằng solenoid ngăn ngừa hư hỏng bánh răng và "lùi", đảm bảo khởi động an toàn, đáng tin cậy ngay cả trong môi trường bụi bặm hoặc ẩm ướt.
XE TẢI KHỚP NỐI 725 725C 730 735 735B 740 740B D400E II
MÁY LẠNH PM-200 PM-201 PM-565 PM-565B PR-450C
XE TẢI EJECTOR 730 740 740B
MÁY XÚC 330C 330C FM 330C L 330C MH 330D 330D FM 330D L 330D LN 330D MH 336D 336D L 336D LN 336D2 336D2 L 340D L 340D2 L 345B 345B II 345B II MH 345B L 345C 365B 365B II 365B L 365C 365C L 375 375 L 385B 385C 385C FS 385C L
GẦU TRƯỚC 385C 5080 5090B
ĐỘNG CƠ KHÍ G3408B G3412 G3508 G3512 G3516 G3520B G3606 G3606B G3608
ĐỘNG CƠ BỘ PHÁT ĐIỆN 3406B 3406C 3408 3412 3412C 3456 3508 3512 3512B 3516 3516B C-12 G3412C G3512 G3516 G3516B G3520B
BỘ PHÁT ĐIỆN 3408C 3412 3412C 3508 3508B 3512 3512B 3512C 3516 3516B 3516C C15 C175-16 C18 C18 I6 C27 C32 G3306 G3412 G3508 G3512 G3512E G3516 G3516B G3516C G3516E G3520B G3520C G3520E
ĐỘNG CƠ CÔNG NGHIỆP 3126B 3406B 3406C 3406E 3408 3408C 3408E 3412 3412C 3412E 3456 3508 3508B 3512 3512B 3512C 3516 3516B C-10 C-12 C-15 C-16 C-9 C11 C13 C15 C18 C27 C32 C9
MÁY NÉN BÃI RÁC 826H 836 836G 836H
MÁY VẬN CHUYỂN TẢI R2900G R3000H
ĐỘNG CƠ ĐẦU MÁY 3508B 3512B 3512C 3516B 3516C
PHỤ TRỢ HÀNG HẢI 3508B 3512 3512B 3512C 3516B 3516C C32
ĐỘNG CƠ HÀNG HẢI 3176C 3196 3406B 3406E 3408 3408B 3408C 3412 3412C 3412D 3412E 3508 3508B 3508C 3512 3512B 3512C 3516 3516B 3516C 3606 3608 C-12 C12 C15 C18 C30 C32
MÁY XÚC KHAI THÁC 5110B
BỘ NGUỒN THỦY LỰC DI ĐỘNG 330C 330D 330D L 336D L
MÁY SAN 120M 14M 160M 16H NA 16M 24H 24M
ĐỘNG CƠ DẦU KHÍ 3512C 3516C C11 C13 C15 C18 C27 C32 C9
BỘ PHÁT ĐIỆN DẦU KHÍ C18 C27 C32
GÓI DẦU KHÍ CX31-C13I CX31-C15I CX31-C18I CX35-C18I CX35-P800 TH35-C11I TH35-C13I TH35-C15I C.ater.pillar.
9G5585 ĐỘNG CƠ KHỞI ĐỘNG GP-ĐIỆN |
16G, 3406, 3408, 3412, 621B, 623B, 824C, 825C, 826C, 980C, 983B |
4N1062 ĐỘNG CƠ KHỞI ĐỘNG GP-ĐIỆN |
16G, 245, 245B, 245D, 3176B, 3406, 3406B, 3406C, 3406E, 3408, 3408B, 3408C, 3412, 3412C, 3412D, 3412E, 375, 375 L, 5080, 578, 583R, 587R, 621, 621B, 623B, 824C, 825C, 826C, 980C, 980F, 983B, C30, C32,... |
4N0957 ĐỘNG CƠ KHỞI ĐỘNG GP-ĐIỆN |
16G, 245, 3406, 3412, 621B, 623B, 824C, 825C, 826C, 980C, 983B |
3383454 ĐỘNG CƠ KHỞI ĐỘNG GP-ĐIỆN |
1190, 120M, 1290T, 1390, 14M, 160M, 16H NA, 16M, 2290, 2390, 2391, 2491, 24H, 24M, 2590, 3126B, 3176C, 3196, 330C, 330C FM, 330C L, 330C MH, 330D, 330D FM, 330D L, 330D LN, 330D MH, 336D, 336D L, 336D... |
2371962 ĐỘNG CƠ KHỞI ĐỘNG GP-ĐIỆN |
1190, 120M, 1290T, 140M, 14H, 14M, 160M, 16H NA, 16M, 2290, 2390, 2391, 2491, 24H, 24M, 2590, 3176, 3176C, 3196, 330C, 330C L, 330D, 330D L, 336D, 336D L, 3406B, 3406C, 3406E, 3408, 3408B, 3408C, 3408... |
1068554 ĐỘNG CƠ KHỞI ĐỘNG GP-ĐIỆN |
120M, 12M, 14H, 16G, 16H, 16H NA, 2290, 2390, 2391, 245D, 2491, 2590, 3176, 3176B, 3176C, 3196, 3406, 3406B, 3406C, 3406E, 3408, 3408B, 3408C, 3412, 3412C, 3412E, 3456, 345B II, 345B II MH, 345B L, 35... |
6N1889 ĐỘNG CƠ KHỞI ĐỘNG GP-ĐIỆN |
16G, 245, 245B, 245D, 3176B, 3196, 3406, 3406B, 3406C, 3406E, 3408, 3408B, 3408C, 3412, 3412C, 3412E, 3456, 3508, 3512, 3516, 375, 375 L, 5080, 578, 583R, 621, 621B, 621E, 623B, 623E, 627E, 824C, 825C... |
1055081 ĐỘNG CƠ KHỞI ĐỘNG GP-KHÍ |
3176B, 3176C, 3196, 3406B, 3406C, 3406E, 3408, 3408C, 3408E, 3456, C-10, C-12, C-15, C-16, C-9, C11, C12, C13, C15, C18, C9, CX31-C13I, CX31-C15I, CX31-C9I, CX35-P800, TH31-E61, TH35-C11I, TH35-C13I, ... |
2071524 ĐỘNG CƠ KHỞI ĐỘNG GP-ĐIỆN |
3196, 3406B, 3406E, 480, 75C, 75D, 85C, 85D, C-10, C-12, C-9, C11, C12, C13, C15, C18, C9, C9.3, CPT372, CX31-C13I, CX31-C18I, CX31-C9I, CX35-C18I, MTC735, SUF557, TH31-E61, TH35-C11I, TH35-C13I, TH35... |
2071537 ĐỘNG CƠ KHỞI ĐỘNG GP-ĐIỆN |
3176C, 3196, 3406B, 3406C, 3406E, C-10, C-12, C-9, C11, C12, C13, C15, C18, C9, C9.3, CPT372 |
Vị trí | Mã phụ tùng | Số lượng | Tên phụ tùng | Bình luận |
1 | 9F-4337 | [1] | DÂY | |
2 | 9Y-6089 | [1] | RON | |
3 | 338-3454 Y | [1] | ĐỘNG CƠ KHỞI ĐỘNG GP-ĐIỆN (24-VOLT) | |
4 | 176-2543 | [3] | BU LÔNG-ĐẦU 12 ĐIỂM (5/8-11X1.75-IN) | |
R | PHỤ TÙNG TÁI CHẾ CÓ THỂ CÓ SẴN | |||
Y | HÌNH MINH HỌA RIÊNG |
1 Phụ tùng thủy lực: bơm thủy lực, van chính, xi lanh thủy lực, truyền động cuối, động cơ di chuyển, cơ cấu quay, động cơ quay, v.v.
2 Phụ tùng động cơ: cụm động cơ, piston, vòng piston, lốc máy, nắp xi lanh, trục khuỷu, bộ tăng áp, bơm phun nhiên liệu, động cơ khởi động và máy phát điện, v.v.
3 Bộ phận gầm: Con lăn xích, con lăn đỡ, Xích, má xích, Bánh xích, Vành răng và đệm vành răng, v.v.
4 Bộ phận cabin: cabin người vận hành, bộ dây điện, màn hình, bộ điều khiển, ghế, cửa, v.v.
5 Bộ phận làm mát: Bộ tản nhiệt, điều hòa không khí, máy nén, bộ làm mát sau, v.v.
6 Các bộ phận khác: Bộ dụng cụ dịch vụ, vòng quay, nắp động cơ, khớp quay, thùng nhiên liệu, bộ lọc, cần, tay đòn, gầu, v.v.
Chi tiết đóng gói:
đóng gói bên trong: màng nhựa để bọc
đóng gói bên ngoài: gỗ
Vận chuyển:
trong vòng 3 ngày sau khi nhận được thanh toán, bằng đường hàng không hoặc bằng chuyển phát nhanh hoặc bằng đường biển trên cơ sở của
số lượng và hoàn cảnh khẩn cấp.
1. Bằng Chuyển phát nhanh: DHL, UPS, FEDEX, TNT là các công ty chuyển phát nhanh chính mà chúng tôi hợp tác,
2. Bằng đường hàng không: Giao hàng từ sân bay Quảng Châu đến sân bay thành phố đích của khách hàng.
3. Bằng đường biển: Giao hàng từ cảng Hoàng Phố.
Người liên hệ: Mr. Paul
Tel: 0086-15920526889
Fax: +86-20-89855265