|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
| Loại: | Phần lắp máy phát điện | Số phần: | 2J-3506 2J3506 |
|---|---|---|---|
| Tên sản phẩm: | Đai ốc nhiên liệu | Số máy: | 215D 231D 235B 235C 245B 245D 311C |
| Ứng dụng: | Máy xúc, máy phát điện, máy ủi | Thời gian dẫn đầu: | 1-3 ngày để giao hàng |
| Đóng gói: | Thùng xuất khẩu tiêu chuẩn | ||
| Làm nổi bật: | Đai ốc nhiên liệu máy đào,Phụ tùng thay thế cho máy đào 215D,Thay thế đai ốc nhiên liệu 235C |
||
2J-3506 2J3506 Đai Ốc Nhiên Liệu Phụ Tùng Máy Xúc Phù Hợp Với 215D 231D 235B 235C 245B
Thông số kỹ thuật
| Danh mục | Bộ phận gắn máy phát điện |
| Tên | Đai Ốc Nhiên Liệu |
| Mã phụ tùng | 2J-3506 2J3506 |
| Số máy | 215D 225 229 231D 235 235B 235C 245B 245D 311C |
| Thời gian giao hàng | 1-3 NGÀY |
| Chất lượng | Mới 100%, chất lượng OEM |
| MOQ | 1 CÁI |
| Phương thức vận chuyển | Bằng đường biển/hàng không, DHL FEDEX UPS TNT |
| Đóng gói | Theo yêu cầu hoặc đóng gói tiêu chuẩn |
1. Niêm phong chống rò rỉ: Ngăn chặn rò rỉ nhiên liệu, không chỉ lãng phí nhiên liệu mà còn gây ra các mối nguy hiểm về hỏa hoạn (đặc biệt là trong khoang động cơ có bề mặt nóng như ống xả).
2. Khả năng chống rung: Duy trì các kết nối chặt chẽ bất chấp sự rung động liên tục của động cơ diesel, tránh nới lỏng có thể làm gián đoạn dòng nhiên liệu.
3. Tính toàn vẹn của hệ thống nhiên liệu: Đảm bảo cung cấp nhiên liệu liên tục cho hệ thống phun của động cơ, hỗ trợ quá trình đốt cháy tối ưu, hiệu quả nhiên liệu và công suất đầu ra. Đai ốc lỏng hoặc bị rò rỉ có thể gây giảm áp suất nhiên liệu, dẫn đến tình trạng chạy không tải không ổn định, giảm mô-men xoắn hoặc động cơ bị chết máy.
4. Bảo vệ thành phần: Bảo vệ các thành phần của hệ thống nhiên liệu (ví dụ: kim phun, bộ lọc, ống) khỏi hư hỏng do niêm phong không đúng cách hoặc mảnh vụn lọt vào qua các kết nối lỏng lẻo.
XE TẢI KHỚP NỐI 725 725C 730 730C 735 735B 740 740B D250B D250D D250E D25C D25D D300B D300D D300E D30C D350C D350E D350E II D35C D400 D400E D400E II D40D
MÁY TRẢI NHỰA AP-800
MÁY KHOAN A13 A19 A26 A26B A7 A7B
MÁY XÚC LẬT 931 D4
MÁY XÚC LẬT 424B 424B HD 446 446B 446D 450E 450F
LƯỠI TUYẾT
MÁY ỦI 4A 4S 5S 6A 6S 7A 7S 814S 824S 8A 9A
CHALLENGER 65 65C 65E 70C 75 75C 75D 75E 85C 85D 85E 95E
MÁY BÀO LẠNH PR-750B
MÁY XÚC LẬT BÁNH LỐP NHỎ GỌN 910 910E 910G 910K 914G 914K
XE TẢI EJECTOR 730 730C 740 740B D400E II
MÁY XÚC 215 215B 215D 225 229 231D 235 235B 235C 245B 245D 311C 311D LRR 311F LRR 312 312B L 312C 312C L 312D 314C 314D LCR 315B L 315C 315D L 320 L 320B 320C 321C 321D LCR 322C 325B L
MÁY CHẶT CÂY FB518
ĐẦU CHẶT HF201
ĐỘNG CƠ KHÍ CG137-08 CG137-12 G3406 G3408 G3408B G3408C G3412 G3508 G3508B G3512 G3512B G3516 G3516B G3520B G3606 G3606B G3608 G3612 G3616
ĐỘNG CƠ TỔ MÁY PHÁT 3126B 3208 3304B 3306 3306B 3406B 3406C 3408 3412 3412C 3456 3508 3508B 3512 3512B 3516 3516B D379B D398B D399 G3516B
TỔ MÁY PHÁT-QUÂN SỰ 3608
TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN 3304B 3306B 3406C 3406E 3408C 3412 3412C 3456 3508 3508B 3512 3512B 3512C 3516 3516B 3516C C15 C175-16 C18 C27 C32 G3306 G3412 G3508 G3512 G3512E G3516 G3516B G3516C G3516E G3516H G3520B G3520C G3520E
MÁY GẮP-VỎ SÒ CTV20
MÁY GẮP-DEM/SORT G315B G320 G325B VRG-20/2 VRG-40/2 VRG30
MÁY GẮP-XỬ LÝ CHẤT THẢI G315B
ĐỘNG CƠ CÔNG NGHIỆP 3176B 3176C 3196 3406 3408 3408C 3408E C.aterpi.llar.
| 3T6292 ĐAI ỐC-XÍCH |
| 5130, 5130B, D11N, D11R, D11T |
| 7Y1460 ĐAI ỐC |
| 1090, 1190, 1190T, 1290T, 1390, 2290, 2390, 2391, 2491, 2590, 322B L, 322C, 322C FM, 324D FM, 324D FM LL, 325 L, 325B L, 325C, 325C FM, 325C L, 325D FM, 325D FM LL, 325D L, 325D MH, 329D L, 330, 330 F... |
| 8C7328 ĐAI ỐC |
| 320 L, 320B, 320B FM LL, 320C, 320C FM, 320D, 320D FM, 320D FM RR, 322B L, 322C FM, 323D LN, 323D SA, 324D FM, 324D FM LL, 325, 325 L, 325 LN, 325B, 325B L, 325C, 325D, 325D L, 329D, 329D L, 329D LN, ... |
| 0951235 ĐAI ỐC |
| 120M, 120M 2, 12M, 12M 2, 12M 3, 12M 3 AWD, 140M, 140M 2, 140M 3, 140M 3 AWD, 160M, 160M 2, 160M 3, 160M 3 AWD, 320C, 320D L, 321C, E110, E120, E120B, E140, E180, E240, E240C, E70, E70B, EL240, EL240B |
| 6G4701 ĐAI ỐC-VÒNG BI |
| 120G, 120H, 120H ES, 120H NA, 120K, 120K 2, 12G, 12H, 12H ES, 12H NA, 12K, 130G, 135H, 135H NA, 140G, 140H, 140H ES, 140H NA, 140K, 140K 2, 143H, 160G, 160H, 160H ES, 160H NA, 160K, 163H, 163H NA |
| 2G6396 ĐAI ỐC |
| 120G, 120H, 120H ES, 120H NA, 120K, 120K 2, 135H, 135H NA |
| 8D3540 ĐAI ỐC |
| 12G, 12H, 12H ES, 12H NA, 12K, 130G, 140G, 140H, 140H ES, 140H NA, 140K, 140K 2, 143H, 160G, 160H, 160H ES, 160H NA, 160K, 163H, 163H NA |
| 1D0906 ĐAI ỐC-RÃNH |
| 120M, 120M 2, 12M 2, 12M 3 AWD, 140M, 140M 2, 140M 3 AWD, 14G, 14H, 14H NA, 14M, 160M, 160M 2, 160M 3 AWD, 16G, 16H, 16H NA, 16M |
| 5F3715 ĐAI ỐC-LỤC GIÁC RÃNH |
| 14G, 14H, 14H NA, 14M, 16G, 16H, 16H NA, 16M |
| 2F7526 ĐAI ỐC |
| 120B, 12E, 140B, 14E |
| 1M2069 ĐAI ỐC |
| 120, 120B, 12E, 12F, 140B, 14E |
| 7D8833 ĐAI ỐC |
| 120G, 12F, 12G, 130G, 140G, 14E, 14G, 16, 16G |
| 6V8371 ĐAI ỐC-LỤC GIÁC |
| 227, 3412, 3508, 3512, 3516, 446, 446B, 446D, 785, 789, 834B, 953C, 963C, 992C, D10N, D10T2, D11N, D8L, D8R, D9L, D9N, D9R, D9T, IT28B |
| 9T6778 ĐAI ỐC |
| 120G, 12G, 130G, 140G, 14G, 160G, 16G, 436, 446, 446B, D5H, D5HTSK II, D6H |
| 9T6776 ĐAI ỐC |
| 120G, 12G, 130G, 140G, 14G, 160G, 16G, 436, 446, 446B, D5H, D5HTSK II, D6H |
| 9X6395 ĐAI ỐC |
| 120G, 120H, 120H ES, 120H NA, 120K, 120K 2, 12G, 12H, 12H ES, 12H NA, 12K, 130G, 135H, 135H NA, 140G, 140H, 140H ES, 140H NA, 140K, 140K 2, 143H, 14G, 14H, 14H NA, 160G, 160H, 160H ES, 160H NA, 160K |
| Vị trí | Mã phụ tùng | Số lượng | Tên phụ tùng | Bình luận |
| 1 | 6N-2723 | [1] | GIÁ ĐỠ-MÁY PHÁT ĐIỆN | |
| 2 | 7N-4460 | [1] | GIÁ ĐỠ | |
| 3 | 0L-2070 | [1] | BU LÔNG (3/8-16X2.25-IN) | |
| 4 | 1A-5964 | [2] | BU LÔNG (3/8-16X4.5-IN) | |
| 5 | 1A-8537 | [1] | BU LÔNG (5/8-11X2.75-IN) | |
| 6 | 252-6464 | [1] | KHỐI | |
| 7 | 252-6498 | [1] | THANH | |
| 8 | 2J-3506 | [2] | ĐAI ỐC-ĐẦY ĐỦ (3/4-10-THD) | |
| 9 | 3B-1915 | [3] | BU LÔNG (3/8-16X1.375-IN) | |
| 10 | 4D-3704 | [1] | VÒNG ĐỆM-CỨNG (17X30X5-MM THK) | |
| 11 | 4K-0367 | [1] | ĐAI ỐC-ĐẦY ĐỦ (5/8-11-THD) | |
| 12 | 5M-2894 | [6] | VÒNG ĐỆM-CỨNG (10.2X18.5X2.5-MM THK) | |
| 13 | 5P-8248 | [2] | VÒNG ĐỆM-CỨNG (20X36.5X3.5-MM THK) |
![]()
1 Phụ tùng thủy lực: bơm thủy lực, van chính, xi lanh thủy lực, truyền động cuối, động cơ di chuyển, máy móc xoay, động cơ xoay, v.v.
2 Phụ tùng động cơ: cụm động cơ, piston, xéc măng, lốc máy, nắp xi lanh, trục khuỷu, bộ tăng áp, bơm phun nhiên liệu, động cơ khởi động và máy phát điện, v.v.
3 Bộ phận gầm: Con lăn xích, con lăn đỡ, Xích, má xích, Bánh xích, Vành răng và đệm vành răng, v.v.
4 Bộ phận cabin: cabin người vận hành, dây điện, màn hình, bộ điều khiển, ghế, cửa, v.v.
5 Bộ phận làm mát: Bộ tản nhiệt, điều hòa không khí, máy nén, bộ làm mát sau, v.v.
6 Các bộ phận khác: Bộ dụng cụ dịch vụ, vòng xoay, nắp động cơ, khớp xoay, bình nhiên liệu, bộ lọc, cần, tay cần, gầu, v.v.
Chi tiết đóng gói:
đóng gói bên trong: màng nhựa để bọc
đóng gói bên ngoài: gỗ
Vận chuyển:
trong vòng 3 ngày sau khi nhận được thanh toán, bằng đường hàng không hoặc bằng chuyển phát nhanh hoặc bằng đường biển trên cơ sở của
số lượng và hoàn cảnh khẩn cấp.
1. Bằng Chuyển phát nhanh: DHL, UPS, FEDEX, TNT là các công ty chuyển phát nhanh chính mà chúng tôi hợp tác,
2. Bằng đường hàng không: Giao hàng từ sân bay Quảng Châu đến sân bay thành phố đích của khách hàng.
3. Bằng đường biển: Giao hàng từ cảng Hoàng Phố.
Người liên hệ: Mr. Paul
Tel: 0086-15920526889
Fax: +86-20-89855265