|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
| Loại: | Thiết bị giảm du lịch | Mã sản phẩm: | XKAQ-00175 |
|---|---|---|---|
| Tên sản phẩm: | Mang | Số máy: | R250LC7A R290LC7 R300LC7 R305LC7 |
| Ứng dụng: | Máy xúc | thời gian dẫn: | 1-3 ngày để giao hàng |
| đóng gói: | Thùng xuất khẩu tiêu chuẩn | ||
| Làm nổi bật: | Vòng bi máy xúc HYUNDAI R250LC-7,Phụ tùng máy xúc R260LC-9A,Vòng bi R300LC-7 có bảo hành |
||
Vòng bi XKAQ-00175 Phụ tùng máy xúc HYUNDAI Dành cho R250LC-7 R260LC-9A R300LC-7
Thông số kỹ thuật
| Danh mục | Bánh răng giảm tốc di chuyển |
| Tên | Vòng bi |
| Mã phụ tùng | XKAQ-00175 |
| Số máy | R250LC7A R290LC7 R300LC7 R305LC7 R320LC7 |
| Thời gian giao hàng | 1-3 NGÀY |
| Chất lượng | Mới 100%, chất lượng OEM |
| MOQ | 1 CÁI |
| Phương thức vận chuyển | Đường biển/hàng không, DHL FEDEX UPS TNT |
| Đóng gói | Theo yêu cầu hoặc đóng gói tiêu chuẩn |
1. Hỗ trợ tải kép: Xử lý tải hướng tâm và tải dọc trục nhẹ trong bơm thủy lực, hộp số và bộ truyền động—đảm bảo các bộ phận này hoạt động trơn tru trong điều kiện làm việc động (ví dụ: máy xúc đào hoặc máy xúc lật xử lý vật liệu).
2. Giảm ma sát: Cho phép quay hiệu quả các bộ phận tốc độ cao (ví dụ: trục bơm thủy lực), giảm tiêu thụ nhiên liệu và tích tụ nhiệt có thể làm giảm chất lượng các bộ phận lân cận.
3. Bảo vệ khỏi ô nhiễm: Các biến thể kín ngăn bụi, bẩn và hơi ẩm xâm nhập vào ổ trục—cần thiết cho các công trường xây dựng nơi có nhiều mảnh vụn—kéo dài tuổi thọ.
4. Giảm rung: Giảm rung do các bộ phận quay gây ra, cải thiện sự thoải mái cho người vận hành và giảm mệt mỏi cho bu-lông, vỏ và các bộ phận máy khác.
MÁY XÚC BÁNH XÍCH DÒNG 7 R250LC7 R250LC7A R290LC7 R290LC7A R290LC7H R300LC7 R305LC7 R320LC7 R320LC7A RD340LC-7
MÁY XÚC BÁNH XÍCH DÒNG 9 R250LC9 R250LC9A R260LC9S R290LC9 R290LC9MH R300LC9A R300LC9S R300LC9SH R320LC9 R330LC9A R330LC9S R330LC9SH Hyundai
| 3910739 VÒNG BI-BI |
| 100D-7, 110D-7A, 110D-7E, 110D-9, 180DE, 250DE, 33HDLL, 42HDLL, 50D-9, 80D-9, H70, H80, HDF35A-2, HDF50A, HL17C, HL25C, HL720-3C, HL730-7, HL730-7A, HL730-9, HL730-9A, HL730-9S, HL730-9SB, HL7303C, HL... |
| 4893693 VÒNG BI-C/ROD(STD) |
| 100D-7, 110D-7A, 110D-7E, 110D-9, HL730-7, HL730-7A, HL730-9, HL730-9A, HL730-9S, HL730-9SB, HL730TM-9, HL730TM-9A, HL730TM7, HL730TM7A, HL740-7, HL740-7A, HL740-9, HL740-9A, HL740-9B, HL740-9SB, HL74... |
| 3901171 VÒNG BI-C/ROD |
| 100D-7, 110D-7E, 33HDLL, H70, H80, HDF35A-2, HL17C, HL720-3C, HL730-7, HL7303C, HL730TM3C, HL730TM7, HL740-3, HL740-3ATM, HL740-7, HL740-7S, HL740-9S, HL740TM-3, HL740TM-3A, HL740TM-7, HL750, HL750-3,... |
| 3901172 VÒNG BI-C/ROD |
| 100D-7, 110D-7E, 33HDLL, H70, H80, HDF35A-2, HL17C, HL720-3C, HL730-7, HL7303C, HL730TM3C, HL730TM7, HL740-3, HL740-3ATM, HL740-7, HL740-7S, HL740-9S, HL740TM-3, HL740TM-3A, HL740TM-7, HL750, HL750-3,... |
| 3901173 VÒNG BI-C/ROD |
| 100D-7, 110D-7E, 33HDLL, H70, H80, HDF35A-2, HL17C, HL720-3C, HL730-7, HL7303C, HL730TM3C, HL730TM7, HL740-3, HL740-3ATM, HL740-7, HL740-7S, HL740-9S, HL740TM-3, HL740TM-3A, HL740TM-7, HL750, HL750-3,... |
| 4892795 VÒNG BI-CONT ROD |
| 100D-7, 110D-7A, 110D-7E, 110D-9, HL730-7A, HL730-9, HL730-9A, HL730-9S, HL730-9SB, HL730TM-9, HL730TM-9A, HL730TM7A, HL740-7A, HL740-9, HL740-9A, HL740-9B, HL740-9SB, HL740-F, HL740TM-7A, HL740TM-9, ... |
| 3969562 VÒNG BI-C/ROD(STD) |
| 110D-7A, 110D-7E, 110D-9, HL730-7A, HL730-9, HL730-9A, HL730-9S, HL730-9SB, HL730TM-9, HL730TM-9A, HL730TM7A, HL740-7A, HL740-9, HL740-9A, HL740-F, HL740TM-7A, HL740TM-9, HL740TM-9A, HL740TM-F, HL757-... |
| 3944163 VÒNG BI-C/S THRUST |
| 180DE, 250DE, HL760-9S, HL770-7, HL770-7A, HL770-9, HL770-9A, HL770-9S, R300LC9S, R305LC7, R320LC7, R320LC7A, R320LC9, R330LC9A, R330LC9S, R360LC7, R360LC7A, R360LC9, R380LC9A, R380LC9DM, R380LC9MH, R... |
| 3950661 VÒNG BI-CONN ROD |
| 180DE, 250D-9, 250DE, HL760-9S, HL770-7A, HL770-9, HL770-9A, HL770-9S, HX330L, HX380L, HX430L, R320LC7A, R320LC9, R330LC9A, R360LC7A, R360LC9, R380LC9A, R380LC9DM |
| Vị trí | Mã phụ tùng | Số lượng | Tên phụ tùng | Bình luận |
| *-2. | 31N8-40071BG | [1] | BÁNH RĂNG GIẢM TỐC | |
| *-2. | 31N8-40072 | [1] | BÁNH RĂNG GIẢM TỐC | |
| *-2. | 31N8-40074 | [1] | BÁNH RĂNG GIẢM TỐC | |
| 2 | XKAQ-00173 | [1] | PHỚT-NỔI | |
| 2 | XKAQ-00803 | [1] | PHỚT-NỔI | |
| 3 | XKAQ-00174 | [1] | VỎ | |
| 3 | XKAQ-00802 | [1] | VỎ | |
| 4 | XKAQ-00175 | [2] | VÒNG BI-GÓC | |
| 4 | XKAQ-00175-AS | [2] | VÒNG BI-GÓC | CHỈ DÀNH CHO AS |
| 5 | XKAQ-00176 | [1] | ĐỆM | |
| 6 | XKAQ-00177 | [1] | VÒNG GIỮ | |
| 7 | XKAQ-00178 | [17] | BU LÔNG-CỜ LÊ | |
| 8 | XKAQ-00398 | [1] | CỤM 3 BÁNH RĂNG | |
| 8 | XKAQ-00965 | [1] | CỤM 3 BÁNH RĂNG | |
| 8-1. | XKAQ-00396 | [1] | BÁNH RĂNG 3 | |
| 8-1. | XKAQ-00966 | [1] | BÁNH RĂNG 3 | |
| 8-2. | XKAQ-00389 | [4] | BÁNH RĂNG 3-HÀNH TINH | |
| 8-3. | XKAQ-00390 | [72] | KIM 3 | |
| 8-4. | XKAQ-00391 | [8] | VÒNG ĐỆM 3-CHỊU LỰC | |
| 8-5. | XKAQ-00184 | [4] | CHỐT 3 | |
| 8-6. | XKAQ-00185 | [4] | CHỐT 3-LÒ XO | |
| 8-6. | XKAQ-00967 | [4] | CHỐT 3-LÒ XO | |
| 8-7. | XKAQ-00186 | [1] | BÁNH RĂNG 3-MẶT TRỜI | |
| 8-8. | XKAQ-00187 | [1] | VÒNG 3-KHÓA | |
| 8-9. | XKAQ-00651 | [1] | CHỐT 3-LÒ XO | |
| 8-9. | XKAQ-00968 | [1] | CHỐT 3-LÒ XO | |
| 9 | XKAQ-00399 | [1] | CỤM 2 BÁNH RĂNG | |
| 9 | XKAQ-00969 | [1] | CỤM 2 BÁNH RĂNG | |
| 9-1. | XKAQ-00397 | [1] | BÁNH RĂNG 2 | |
| 9-1. | XKAQ-00970 | [1] | BÁNH RĂNG 2 | |
| 9-2. | XKAQ-00392 | [3] | BÁNH RĂNG 2-HÀNH TINH | |
| 9-3. | XKAQ-00393 | [45] | KIM 2 | |
| 9-4. | XKAQ-00394 | [6] | VÒNG ĐỆM 2-CHỊU LỰC | |
| 9-5. | XKAQ-00193 | [3] | CHỐT 2 | |
| 9-6. | XKAQ-00194 | [6] | CHỐT 2-LÒ XO | |
| 9-6. | XKAQ-00971 | [6] | CHỐT 2-LÒ XO | |
| 9-7. | XKAQ-00195 | [1] | BÁNH RĂNG 2-MẶT TRỜI | |
| 9-8. | XKAQ-00196 | [1] | VÒNG 2-KHÓA | |
| 10 | XKAQ-00400 | [1] | CỤM 1 BÁNH RĂNG | |
| 10-1. | XKAQ-00198 | [1] | BÁNH RĂNG 1 | |
| 10-2. | XKAQ-00199 | [3] | BÁNH RĂNG 1-HÀNH TINH | |
| 10-3. | XKAQ-00200 | [3] | VÒNG BI-KIM | |
| 10-4. | XKAQ-00395 | [6] | VÒNG ĐỆM 1-CHỊU LỰC | |
| 10-5. | XKAQ-00202 | [3] | CHỐT 1 | |
| 11 | XKAQ-00203 | [1] | BÁNH RĂNG 1-MẶT TRỜI | |
| 12 | XKAQ-00204 | [3] | NÚT | |
| 13 | XKAQ-00205 | [4] | CHỐT-KHÓA | |
| 14 | XKAQ-00206 | [1] | BÁNH RĂNG-VÀNH | |
| 14 | XKAQ-00762 | [1] | BÁNH RĂNG-VÀNH | |
| 15 | XKAQ-00207 | [24] | BU LÔNG-CỜ LÊ | |
| 16 | XKAQ-00208 | [1] | VÒNG-CHỊU LỰC | |
| 17 | XKAQ-00209 | [1] | NẮP | |
| 17 | XKAQ-00973 | [1] | NẮP | |
| 18 | XKAQ-00210 | [1] | VÒNG 2-CHỊU LỰC | |
| 19 | XKAQ-00211 | [16] | BU LÔNG-CỜ LÊ | |
| 20 | XKAQ-00212 | [1] | VÒNG-ĐỘNG CƠ | |
| 21 | XKAQ-00213 | [1] | VÒNG 3-CHỊU LỰC | |
| 22 | XKAQ-00214 | [1] | ĐỆM | |
| 23 | XKAQ-00215 | [1] | KHỚP NỐI | |
| N. | @ | [1] | CÁC BỘ PHẬN KHÔNG ĐƯỢC CUNG CẤP |
![]()
1 Bộ phận thủy lực: bơm thủy lực, van chính, xi lanh thủy lực, truyền động cuối, động cơ di chuyển, cơ cấu quay, động cơ quay, v.v.
2 Bộ phận động cơ: cụm động cơ, piston, xéc măng, lốc máy, nắp xi lanh, trục khuỷu, bộ tăng áp, bơm phun nhiên liệu, động cơ khởi động và máy phát điện, v.v.
3 Bộ phận gầm: Con lăn xích, con lăn đỡ, Xích, Má xích, Bánh xích, Bánh dẫn hướng và Đệm bánh dẫn hướng, v.v.
4 Bộ phận cabin: cabin người vận hành, bộ dây điện, màn hình, bộ điều khiển, ghế, cửa, v.v.
5 Bộ phận làm mát: Bộ tản nhiệt, điều hòa không khí, máy nén, bộ làm mát sau, v.v.
6 Các bộ phận khác: Bộ dụng cụ dịch vụ, vòng quay, nắp động cơ, khớp quay, thùng nhiên liệu, bộ lọc, cần, tay cần, gầu, v.v.
Chi tiết đóng gói:
đóng gói bên trong: màng nhựa để bọc
đóng gói bên ngoài: gỗ
Vận chuyển:
trong vòng 3 ngày sau khi nhận được thanh toán, bằng đường hàng không hoặc chuyển phát nhanh hoặc đường biển trên cơ sở
số lượng và hoàn cảnh khẩn cấp.
1. Bằng Chuyển phát nhanh: DHL, UPS, FEDEX, TNT là các công ty chuyển phát nhanh chính mà chúng tôi hợp tác,
2. Bằng đường hàng không: Giao hàng từ sân bay Quảng Châu đến sân bay thành phố đích của khách hàng.
3. Bằng đường biển: Giao hàng từ cảng Hoàng Phố.
Người liên hệ: Mr. Paul
Tel: 0086-15920526889
Fax: +86-20-89855265