Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Tên sản phẩm: | máy xúc bơm thủy lực | Loại máy xúc: | Máy xúc bánh xích thủy lực |
---|---|---|---|
Phần KHÔNG.: | KYB PSVD2-21E-20 | moq: | 1 cái |
Nguồn gốc: | nhật bản | Vận chuyển: | bằng đường biển, đường hàng không, đường cao tốc |
Điểm nổi bật: | hydraulic pump unit,hydraulic pump parts |
Bơm thủy lực KYB YUCHAI YC35 máy xúc bơm thủy lực YC35 phụ tùng máy xúc KYB PSVD2-21E
Tên bộ phận | Bơm chính |
Loại | bộ phận thủy lực |
Tình trạng mặt hàng | Mới |
phù hợp với | YUCHAIYC35 |
Chính sách thanh toán | T/T, Western Union, Ký quỹ, Money Gram, Giáo hoàng |
Ngày giao hàng | 2-5 ngày đối với các bộ phận trong kho, 5-20 ngày đối với các bộ phận không có trong kho |
Xuất khẩuHải cảng | Quảng Châu, hoặc thương lượng |
KYB PSVD2-21E là model bơm thủy lực thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau, bao gồm các thiết bị xây dựng như máy xúc.KYB là nhà sản xuất các bộ phận và hệ thống thủy lực nổi tiếng.
Máy bơm PSVD2-21E là máy bơm pít-tông hướng trục có thể thay đổi.Nó hoạt động dựa trên nguyên lý pít-tông hướng trục, trong đó một loạt pít-tông di chuyển qua lại trong thùng xi-lanh để tạo ra áp suất thủy lực.Máy bơm này được thiết kế để cung cấp đầu ra có lưu lượng và áp suất thay đổi, cho phép điều khiển chính xác các hệ thống thủy lực.
Dưới đây là một số tính năng và thông số kỹ thuật chính của máy bơm KYB PSVD2-21E:
Chuyển vị: Máy bơm có chuyển vị là 21 cc/vòng (centimet khối trên mỗi vòng quay).Điều này cho biết khối lượng chất lỏng được cung cấp bởi máy bơm trong một vòng quay.
Áp suất và Lưu lượng: Máy bơm có khả năng cung cấp áp suất tối đa thường khoảng 250 bar (3625 psi) và tốc độ dòng chảy tối đa khoảng 80 lít mỗi phút (21 gallon mỗi phút).Các thông số kỹ thuật chính xác có thể khác nhau tùy thuộc vào kiểu máy cụ thể và yêu cầu ứng dụng.
Tùy chọn điều khiển: Máy bơm PSVD2-21E thường được trang bị cơ chế điều khiển bù áp, cho phép điều chỉnh áp suất hệ thống dựa trên yêu cầu tải.Tính năng này giúp tối ưu hóa hiệu quả và hiệu suất.
Độ bền và độ tin cậy: Máy bơm KYB được biết đến với cấu trúc mạnh mẽ và độ bền.Chúng được thiết kế để chịu được các điều kiện vận hành khắt khe và mang lại tuổi thọ lâu dài.
Ứng dụng: Bơm PSVD2-21E được sử dụng phổ biến trong các hệ thống thủy lực của máy đào, máy móc công trình và các thiết bị nặng khác cần điều khiển chính xác các chức năng thủy lực.
Điều quan trọng cần lưu ý là các chi tiết cụ thể và thông số kỹ thuật hiệu suất có thể khác nhau tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của nhà sản xuất và bất kỳ tùy chỉnh nào cho các ứng dụng cụ thể.Nếu bạn đang cân nhắc sử dụng hoặc làm việc với máy bơm KYB PSVD2-21E, bạn nên tham khảo tài liệu của nhà sản xuất hoặc liên hệ trực tiếp với KYB để biết thông tin chi tiết và hỗ trợ kỹ thuật.
Chúng tôi có thể cung cấp các bộ phận sau:
2401-9095 | MÁY BƠM CHÍNH DH170 |
2401-9095P | MÁY BƠM CHÍNH DH170 |
2401-9095A | BƠM CHÍNH SOLAR 170-III |
2401-9223 | BƠM CHÍNH SOLAR 170-III |
2401-9265 | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 200W-V |
401-00060 | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 200W-V |
401-00060A | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 200W-V |
401-00060B | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 200W-V |
400914-00218 | MÁY BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 210W-V |
2401-9084 | MÁY BƠM CHÍNH DH220LC |
2401-9084P | MÁY BƠM CHÍNH DH220LC |
K1014967A | MÁY BƠM CHÍNH DX210NLC-V |
400914-00212 | MÁY BƠM CHÍNH DX220LC |
400914-00165A | MÁY BƠM CHÍNH DX225LC-3(T4i) |
K1000698E | MÁY BƠM CHÍNH DX225LCA |
K1000698G | MÁY BƠM CHÍNH DX225LCA |
400914-00153 | MÁY BƠM CHÍNH DX225LCB |
400914-00153A | MÁY BƠM CHÍNH DX225LCB |
400914-00038 | MÁY BƠM CHÍNH DX225NLC |
400914-00038A | MÁY BƠM CHÍNH DX225NLC |
401-00060C | MÁY BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 210W-V |
2401-9158 | MÁY BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 220LC-III |
2401-9158A | MÁY BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 220LC-III |
2401-9158P | MÁY BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 220LC-III |
2401-9225 | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 220LC-V |
2401-9225A | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 220LC-V |
2401-9225B | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 220LC-V |
2401-9225C | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 220LC-V |
2401-9303 | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 220N-V |
401-00059 | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 220N-V |
401-00059A | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 220N-V |
K1044123 | MÁY BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 225LC-7 |
400914-00026 | MÁY BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 225LC-V |
401-00356A | MÁY BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 225LC-V |
401-00489 | MÁY BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 225LC-V |
401-00534 | MÁY BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 225LC-V |
400914-00219 | MÁY BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 225NLC-V |
401-00059B | MÁY BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 225NLC-V |
401-00534 | MÁY BƠM CHÍNH TXC225-1 |
401-00489 | MÁY BƠM CHÍNH TXC225-5 |
K1025496 | MÁY BƠM CHÍNH DX255LC |
400914-00088 | MÁY BƠM CHÍNH DX255LC-3(T4i) |
401-00020 | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 250LC-V |
401-00020A | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 250LC-V |
401-00020B | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 250LC-V |
401-00516 | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 255LC |
2401-9193A | BƠM CHÍNH SOLAR 330-III |
2401-9193AP | BƠM CHÍNH SOLAR 330-III |
2401-9193AT | BƠM CHÍNH SOLAR 330-III |
2401-9261 | MÁY BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 330LC-V |
2401-9261A | MÁY BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 330LC-V |
2401-9261B | MÁY BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 340LC-V |
2401-9275 | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 360LC-V |
2401-9275B | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 360-V |
2401-6263A | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 400LC-III |
2401-9165 | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 400LC-III |
2401-9165A | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 400LC-III |
2401-9263 | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 400LC-V |
401-00071 | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 400LC-V |
401-00071 | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 400LC-V |
401-00071A | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 400LC-V |
401-00071B | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 400LC-V |
2401-9200 | BƠM CHÍNH SOLAR 450-III |
2401-9200BP | BƠM CHÍNH SOLAR 450-III |
401-00040 | BƠM CHÍNH SOLAR 450-III |
2401-9200A | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 450LC-V |
2401-9200B | BƠM CHÍNH NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 450LC-V |
1. Thời hạn thanh toán: T/T, Western Union, Escrow, Money Gram, Papal
2. Ngày giao hàng: 2-5 ngày đối với các bộ phận trong kho, 5-20 ngày đối với các bộ phận không có trong kho.
1. Thời hạn giao dịch: EXW, FOB, CNF, CIF
2. Cảng xuất khẩu: Quảng Châu, hoặc thương lượng
3. Vận chuyển: Bằng đường biển, Đường hàng không (đến sân bay), Bằng đường cao tốc (từ cửa đến cửa, DHL Fedex TNT UPS), Bằng xe tải
Người liên hệ: Mr. Paul
Tel: 0086-15920526889
Fax: +86-20-89855265